Correct forms of verbs: present simple- present continuous – present perfect. 1. A koala (spend)……….about 18-20 hours sleepi

Correct forms of verbs: present simple- present continuous – present perfect.
1. A koala (spend)……….about 18-20 hours sleeping in the tree.
2. It’s only my first week in Wales, and I (see)………….so many interesting things already.
3. The number of kiwis in this area (decrease/fall down)………quickly.
4. The native people (live)…………in Australia for more than 40000 years.
5. Most European people (not have)……………….get a visa to vist Canada.
6. At the moment, thousands of people (gather)………………..in Time Square to celebrate New Year Eve.
7. I think he (not be)…………….to the Northern Ireland yet.
8. The Taylors (not stay)…………..in New York now. They moved to San Francisco a few months ago.

2 bình luận về “Correct forms of verbs: present simple- present continuous – present perfect. 1. A koala (spend)……….about 18-20 hours sleepi”

  1. 1.spends->hiện tại đơn (sự thực hiển nhiên)
    2.have seen->It’s only my first week: dấu hiệu chia hiện tại hoàn thành 
    3. are decreasing/are falling down-> hiện tại tiếp diễn : sự việc đang diễn ra
    4. have lived-> for : dấu hiệu chia hiện tại hoàn thành
    5. haven’t had
    6. is garthering->At the moment: hiện tại tiếp diễn
    7. has not been->dấu hiệu chia hiện tại hoàn thành : yet
    8. aren’t staying-> the taylors : gia đình taylors ( chia số nhiều ); now : hiện tại tiếp diễn
    Kiến thức chung:
    a/HTĐ : S + tobe/V ( hiện tại)
    b/HTTD : S + tobe + V-ing 
    c/HTHT : S + have/has + P2

    Trả lời
  2. 1. spends 
    => Thì hiện tại đơn
    2. has seen 
    => thì hiện tại hoàn thành
    3.  is descreasing 
    => thì hiện tại tiếp diễn
    => CT: S + tobe + Ving +…..
    4. has lived 
    => thì hiện tại hoàn thành
    => Dấu hiệu: for
    => CT: S + have/has + PII 
    5. don’t have 
    => thì hiện tại đơn
    6.  are gathering 
    => thì hiện tại tiếp diễn
    => CT: S + tobe + Ving + ….
    => CT: S + have/has + PII 
    7.  hadn’t been 
    => Thì hiện tại hoàn thành
    => dấu hiệu: yet
    8.  isn’t staying 
    => Thì hiện tại tiếp diễn
    => dấu hiệu: now
    => CT: S + tobe + Ving + …..
    @Chúc bn học tốt
    #Đỗ Phương Linh

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới