Correct the mistakes: 1. I’ll meet you tonight if I’ll have time. 2. If I didn’t have a lot of homework tonight, I will go to

Correct the mistakes:
1. I’ll meet you tonight if I’ll have time.
2. If I didn’t have a lot of homework tonight, I will go to the cinema.
3. If you are the headmaster, what would you do?
4. By the time the flood struck the area, all the residents evacuated to a safe shelter.
5. My train will leave at 6 am tomorrow.
6. A lot of buildings damaged during that earthquake.
7. The tsunami occured at midnight where people had slept.
8. Air pollute causes many diseases .
9. He was born and grew up in France so he is an official speaker of French.
10. In Canada, people use French as their office language.
11. That landslide caused a lot of damagement to houses.
12. Water pollution result from the death of many fish in this lake.

2 bình luận về “Correct the mistakes: 1. I’ll meet you tonight if I’ll have time. 2. If I didn’t have a lot of homework tonight, I will go to”

  1. 1. will have→have
    ⇒ Câu điều kiện loại 1: If + S + V (HTĐ), S + will Vo.
    2. will go→would go
    ⇒ Câu điều kiện loại 2: If  + S + V (QKĐ), S + would Vo
    3. would→will
    ⇒ Câu điều kiện loại 1: If + S + am/is/are S1, S + will Vo
    4. evacuated→had evacuated
    ⇒ Cấu trúc: By the time + QKĐ, QKHT.
    6. damaged→ were damaged
    ⇒ Chủ ngữ là vật ⇒ Câu bị động thì QKĐ
    ⇒ Cấu trúc: S + was/were + Vpp + by O
    5. will leave→will be leaving
    ⇒ Dấu hiệu: 6 am tomorrow
    ⇒ thì TLTD
    7. where→when
    ⇒ Cấu trúc: When + QKHT, QKĐ
    ⇒ Cụm when people had slept phù hợp nghĩa hơn
    8. pollute→pollution
    ⇒ Air pollution: ô nhiễm không khí
    9. is→was
    ⇒ Vế trước là thì QKĐ
    ⇒ Vế sau cũng là thì QKĐ
    10. office→ official
    ⇒ Có từ language
    ⇒ Sử dụng 1 TT ⇒ Dùng TT
    11. damagement→damage
    ⇒ Cụm cause damage: gây thiệt hại
    12. result from→ result in
    ⇒ Cấu trúc: result in + N: gây ra cái gì đó. 

    Trả lời
  2. $\text{1. }$ I will have time -> I have
    – câu đk loại 1: diễn tả sự việc có thể xảy ra trong quá khứ và tương lai
    – If S + V (hiện tại đơn), S + will + V
    $\text{2. }$ didn’t -> don’t
    – câu đk loại 1
    $\text{3. }$ are -> were
    – câu đk loại 2: diễn tra sự việc ko xảy ra trong quá khứ
    – If S + Ved, S + would/could + V
    $\text{4. }$ evacuated -> had evacuated
    – quá khứ hoàn thành: diễn tả sự việc xảy ra trc sự việc khác trong quá khứ
    – S + had + V phân từ 2
    $\text{5. }$  will leave -> leaves
    – hiện tại đơn
    – lịch trình tàu xe
    $\text{6. }$ damaged -> was damaged
    – câu bị động: tobe + V phân từ 2
    $\text{7. }$ where(chỉ thời gian) -> when(chỉ địa điểm)
    $\text{8. }$ pollute (verb) -> pollution(noun)
    $\text{9. }$ official -> native speaker(người bản địa)
    $\text{10. }$office(noun) -> official language (ngôn ngữ chính thức)
    $\text{11. }$damagemet -> damage(noun)
    $\text{12. }$from -> result in (dẫn đến)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới