đáp án thôi Choose the word or phrase that best completes each sentence below. 21. I __________ dinner at this time tomorrow.

đáp án thôi
Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
21. I __________ dinner at this time tomorrow.
A. will cook B. cook C. am cooking D. will be cooking
22. I’ll call you as soon as I _________ in London.
A. will arrive B. will be arriving C. arrive D. am arriving
23. Hoa _________ twelve next month.
A. will be B. is C. is going to be D. is being
24. This time tomorrow, I _________ on the beach.
A. will sunbathe B. is sunbathing C. sunbathe D.will be sunbathing
25. A: Should I buy meat or fish? B: I’ve already told you what _____.
to buy B. buying C. buy D. bought
26. This problem is hard _______ because it is very complicated.
A. solving B. to solve C. solved D. be solved
27. I expected Mary ______ me last night but she didn’t.
A. to phone B. phoning C. phones D. phone
28.A: How do you feel if someone laughs at you? B: I hate ___ at.
laughed B. laughing C. being laughed D. to be laughed
29. ___ books on history helps school children to get knowledge about the past of different nations.
A. Reading B. Reads C. Has read D. To read
30. It is very pleasant ___ in the river on hot days in the summers.
A. bathe B. bathing C. bathed D. to bathe

2 bình luận về “đáp án thôi Choose the word or phrase that best completes each sentence below. 21. I __________ dinner at this time tomorrow.”

  1. 21. D (- at this time tomorrrow (adv.) vào thời điểm này ngày mai -> Thời gian cụ thể trong tương lai => Thì tương lai tiếp diễn – thể khẳng định: S + will be + Ving -> Dự định một việc gì đó sẽ đang xảy ra trong tương lai ; Tạm dịch: Tôi sẽ đang nấu ăn tối vào thời điểm này ngày mai )
    22. C ( S + will (not) + Vinf + O + as soon as + S + V(s/es): ngay sau khi; Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến London. )
    23. A ( – next month (adv.) tháng sau -> Thời gian trong tương lai -> Thì tương lai đơn – thể khẳng định: S + will + Vinf -> Dự đoán một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai; Tạm dịch: Hoa sẽ mười hai tuổi vào tháng sau. )
    24. D (- This time tomorrow: Thời điểm này ngày mai -> Thì tương lai tiếp diễn )
    25. A (WH-words + to V)
    26. B ( S + to be + adj + to V: Cái gì thế nào đó để làm gì )
    27. A ( S + expect (chia) + O + to V: mong đợi ai đó làm gì )
    28. C ( S + hate (chia) + V-ing: ghét; Bị động của V-ing: being + Vpp )
    29. A ( Danh động từ V-ing làm chủ ngữ )
    30. D ( It + to be + adj + to V: thế nào đó để làm gì )

    Trả lời
  2. 1. D Tương lai tiếp diễn – thời điểm cụ thể xảy ra ở tương lai
    2. C ( as soon as: không bao giờ dùng các thì tiếp diễn – hay tương lai)
    3. A – tương lai đơn – nói về tuổi tác, lừi hứa
    4. D ( như câu 1)
    5. A ( what to + V0)
    6. B ( Adj. + To V0)
    7. A ( expect sb to V0)
    8. C (hate + v-ing nhưng bị động thì thêm BEING)
    9. A ( Gerund đầu câu)
    10. D ( pleased + To V0/ Pleasant + To V0)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới