Đặt câu với các từ vựng sau: (Được chép mạng, Ngắn gọn, Dễ hiểu) 1. study (v): nghiên cứu 2. archaeologist (n): nhà khảo cổ 3

Đặt câu với các từ vựng sau: (Được chép mạng, Ngắn gọn, Dễ hiểu)
1. study (v): nghiên cứu
2. archaeologist (n): nhà khảo cổ
3. explorer (n): người thám hiểu
4. conservationist (n): nhà bảo tồn
5. marine (a): thuộc về biển

1 bình luận về “Đặt câu với các từ vựng sau: (Được chép mạng, Ngắn gọn, Dễ hiểu) 1. study (v): nghiên cứu 2. archaeologist (n): nhà khảo cổ 3”

  1. 1. Study (v): Nghiên cứu
    $\Rightarrow$ Studying is the easiest way to become a successful person.
    2. Archaeologist (n): Nhà khảo cổ
    $\Rightarrow$ A person who studies old objects, things, or people is an archaeologist.
    3. Explorer (n): Người thám hiểu
    $\Rightarrow$ A person who travels to unknown places in order to find out more about them is an explorer.
    4. Conservationist (n): Nhà bảo tồn
    $\Rightarrow$ A person who works to protect the environment from damaging effects is a conservationist.
    5. Marine (a): (thuộc về) Biển
    $\Rightarrow$ Species of life marine are very varied.

    Trả lời

Viết một bình luận