Đặt câu với những từ sau: (Ngắn gọn, dễ hiểu, được chép mạng, đúng nghĩa và đúng ngữ pháp)
12. reality (n): sự thật, thực tế
13. plan + to V (v): lên kế hoạch, dự kiến
14. possibility (n): khả năng
15. incurable (a): không chữa được
16. average (a): trung bình
17. anti – ageing (a): chống lão hóa
18. pill (n): viên thuốc
19. nutrition (n): dinh dưỡng
2 bình luận về “Đặt câu với những từ sau: (Ngắn gọn, dễ hiểu, được chép mạng, đúng nghĩa và đúng ngữ pháp) 12. reality (n): sự thật, thực tế”