Đề bài : Chia động từ ( chia động từ về so sánh ) 1. He is ( clever) student 2.. Its ( good) holiday Ive had 3. Which planet

Đề bài : Chia động từ ( chia động từ về so sánh )
1. He is ( clever) student
2.. Its ( good) holiday Ive had
3. Which planet is ( close) to the Sun ?
4. The weather this summer is event ( hot) than last summer
5. Your acient is ( bad) than mine
6. Itt the ( large) company in country
giải nhanh hộ mk nha mk sẽ vote và cho ctrlhn ak

2 bình luận về “Đề bài : Chia động từ ( chia động từ về so sánh ) 1. He is ( clever) student 2.. Its ( good) holiday Ive had 3. Which planet”

  1. 1. the cleverest
    2. the best
    3. the closest
    4. hotter
    5. worse
    6. the largest
    Áp dụng:
    *So sánh hơn ( Với tính từ ngắn ):
    => S1 + tobe + adj-er + than + S2
    -> Dùng để so sánh hai hay nhiều vật với nhau
    *So sánh nhất ( Với tính từ ngắn ):
    => S + tobe + the + adj-est +N
    -> Dùng để so sánh một vật với một đám đông,…
    *Một số tính từ đặc biệt:
    – Good – better – the best.
    – Bad – worse – the worst.
    – Far – further – furthest
    – – – – – — – –
    ~Gửi bạn~
    $\text{@Tnhye@}$

    Trả lời
  2. $\text{1. The cleverest}$
    $\text{2. The best}$
    $\text{3. The closest}$
    $\text{4. Hotter}$
    $\text{5. Worse}$
    $\text{6. The largest}$
    -> Câu so sánh hơn nhất (với TT ngắn):
    $S + be + the + adj-est + N$
    -> Câu so sánh hơn (với TT ngắn):
    $S_1 + be + adj + -er + than + S_2$
    @ Một số tính từ đặc biệt:
    – Good – better – the best.
    – Bad – worse – the worst.
    – Clever – cleverer – the cleverest.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới