Ex16: Put these sentences into the passive form. 7. No one had told me about it. 8. I dont know her telephone number. 9

Ex16: Put these sentences into the passive form.
7. No one had told me about it.

8. I dont know her telephone number.

9. My students will bring the children home.

10. They sent me a present last week.

2 bình luận về “Ex16: Put these sentences into the passive form. 7. No one had told me about it. 8. I dont know her telephone number. 9”

  1. $\textit{7. I hadn’t been told about it.}$
    $\textit{8. Her telephone number isn’t known.}$
    $\textit{9. The children are brought home by my students}$
    $\textit{10. I was sent a present last week.}$ 
    $\textit{10. A present was sent to me last week.}$
    ———————————-
    GIẢI THÍCH:
    $\rightarrow$ \text{7.Bị Động QKHT : S + Had + Been P2. }
    $\rightarrow$ \text{8.Bị Động HTT : S + Tobe+ P2.}
    $\rightarrow$ \text{9.Bị Động TLT : S + Will + Be P2.}
    $\rightarrow$ \text{10. Bị Động QKT : S + Were/Was + P2. }
    $\longrightarrow$ Câu 10 có 2 TÂN NGỮ ở đề nên ta có 2 CÁCH LÀM:
    1 : Dùng tân ngữ sau V ở đề bài (tân ngữ số 1 : Me)
    2 : Dùng tân ngữ sau tân ngữ 1 (tân ngữ số 2 : A present ), tuy nhiên, ở cách này thì bạn cần thêm “to” nữa.

    Trả lời
  2. 7. I hadn’t been told about it. (Tôi không được kể về điều đó).
    $*$ Hoặc:
    It hadn’t been told to me. (Điều đó không được kể với tôi).
    – Câu bị động với thì quá khứ hoàn thành: S + had + (not) + been + V (Pii) + (by O).
    8. Her telephone number isn’t known by me.
    – Câu bị động với thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (Pii) + (by O).
    – “Số điện thoại của cô ấy không được tôi biết”
    9. The children will be brought home by my students.
    – “Những đứa trẻ sẽ được mang về nhà bởi những học sinh của tôi”
    – Câu bị động với thì tương lai đơn: S + will + be + V (Pii) + (by O).
    10. I was sent a present last week. (Tôi đã được gửi đến một món quà vào tuần trước).
    $*$ Hoặc:
    A present was sent to me last week. (Một món quà đã được gửi đến tôi vào tuần trước).
    – Câu bị động với thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (Pii) + (by O).

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới