Exercise 3: Give the correct tense form of the verbs. 1.They often____________(go) to school on foot. 2.She______________(go

Exercise 3: Give the correct tense form of the verbs.
1.They often____________(go) to school on foot.
2.She______________(go) to the park everyday.
3.Bad students never___________________(work) hard.
4.It often _______________________(rain) in the summer.
5.He usually______________________(water) the trees in the morning.
6.She always__________________(cook) in the morning.
7.I always_____________________(meet) him on the corner of this street.
8.He ___________________(not do) morning exercises regularly.
9.Water ________________________(boil) at 100 degrees centigrade.
10._______________You________________(be) a good student?

2 bình luận về “Exercise 3: Give the correct tense form of the verbs. 1.They often____________(go) to school on foot. 2.She______________(go”

  1. $1$, go (DHNB: often)
    $2$, goes (DHNB: everyday)
    $3$, work (DHNB: never)
    $4$, rains (DHNB: often)
    $5$, waters (DHNB: usually)
    $6$, cooks (DHNB: always)
    $7$, meet (DHNB: always)
    $8$, doesn’t do (DHNB: regularly)
    $9$, boils (Sự thật hiển nhiên )
    $10$, Are you …? 
    – Cấu trúc hiện tại đơn:
    + ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
    (+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
    (-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn’t+ V(inf)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don’t+ V(inf)
    (?) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
          Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
    + TOBE:
    (+) I+ am+ …
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ….
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ….
    (-)  I+ am not+ …
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn’t+ …
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren’t+….
    (?)   Am+ I+ …?
          Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ….?
          Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ …?
    $@themoonstarhk$

    Trả lời
  2. 1 go
    – Có “often” -> hiện tại đơn
    2 goes
    – Có “every day” -> HTĐ
    3 work
    – Có “never” , dựa vào ngữ cảnh -> HTĐ
    4 rains
    – Có “often” -> HTĐ
    5 waters
    – Có “usually ” -> HTĐ
    6 cooks
    – Có “always” , dựa vào ngữ cảnh -> HTĐ
    7 meet
    – Có “always”, dựa vào ngữ cảnh -> HTĐ
    8 doesn’t do 
    – Có “regularly” -> HTĐ
    9 boils
    – Sự thật hiển nhiên -> HTĐ
    10 are (you)
    – Miêu tả trạng thái ở hiện tại -> HTĐ
    _____________________________
    $\bullet$ Cấu trúc câu thì hiện tại đơn : 
    + Động từ thường
    @ (+) S + V-inf / Vs / Ves + …
    @ (-) S + do/does + not + V-inf + …
    @ (?) Do/Does + S + V-inf + … ?
    + Động từ tobe
    @ (+) S + am/is/are + N/adj + …
    @ (-) S + am/is/are + not + N/adj + …
    @ (?) Am/Is/Are + S + N/adj + … ?
    – Chủ ngữ I + V-inf | do | am
    – Chủ ngữ He/She/It/N số ít + Vs / Ves | does | is
    – Chủ ngữ You/We/They/N số nhiều + V-inf / do / are
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới