Exercise1: 1.She said ” I collecetd old book for the poor students” -………………………………………………

Exercise1:
1.She said ” I collecetd old book for the poor students”
-………………………………………………………………………………..
2.She said ”She doesn’t buy this book ”
-…………………………………………………………………….
3.The boys said ” We have to try our best to win the match ”
-………………………………………………………………………….
4.Her classmate said ” I am going to have a party tonight”
-…………………………………………………………………………….
5.”Do you enjoy reading?” Phong asked Peter
-………………………………………………………………………..
6.”Does she like sports?”Hoa asked Lan
-………………………………………………………………

2 bình luận về “Exercise1: 1.She said ” I collecetd old book for the poor students” -………………………………………………”

  1. Exercise 1 :
    1.She said that she had collected old book for the poor students.
    2.She said that she didn’t buy that book.
    3.The boys said that they had to try their best to win the match.
    4.Her classmate said that she was going to have a party that night.
    5.Phong asked Peter if he enjoyed reading.
    6.Hoa asked Lan if she liked sports.
    * Giải thích :
    -Câu gián tiếp với “said” : S + said ( that ) + S + V lùi thì…
    -Câu hỏi Yes/No : S + asked +(O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V lùi thì
    – Lùi thì :
    Hiện tại đơn ⇒Quá khứ đơn
    Quá khứ đơn ⇒Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    Quá khứ hoàn thành⇒Quá khứ hoàn thành
    Tương lai đơn ⇒Tương lai trong quá khứ
    am/is/are + going to V ⇒was/ were going to V
    will ⇒would
    Shall/ Can / May ⇒Should / Could/ Might
    Should / Could/ Might/ Would/ Must ⇒Giữ nguyên
    – Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
    I ⇒She/ he
    We ⇒They
    You ⇒I, he, she/ they
    Us ⇒Them
    Our ⇒Their
    Myself ⇒Himself / herself
    Yourself ⇒Himself / herself / myself
    Ourselves ⇒Themselves
    My ⇒His/ Her
    Me ⇒Him/ Her
    Your ⇒His, her, my / Their
    Our ⇒Their
    Mine ⇒His/ hers
    Yours ⇒His, her, mine/ Theirs
    Us ⇒Them
    Our ⇒Their
    – Thời gian, nơi chốn :
    Here ⇒There
    Now ⇒Then
    Today ⇒That day
    Yesterday ⇒The previous day, the day before
    Tomorrow ⇒The following day, the next day
    Ago ⇒Before
    Last week ⇒The previous week, the week before
    Next week ⇒The following week, the next week
    This ⇒That
    These ⇒Those

    Trả lời
  2. 1. She said she had collected old book for the poor students.
    I -> she
    thì quá khứ đơn -> thì quá khứ hoàn thành (collected -> had collected)
    2. She said she didn’t buy this book.
    Chủ từ “she” là ngôi thứ 3 nên giữ nguyên
    Thì hiện tại đơn -> thì quá khứ đơn (doesn’t -> didn’t)
    3. The boys said they had to try their best to win the match.
    we -> they
    Thì hiện tại đơn -> thì quá khứ đơn (have -> had)
    our -> their
    4. Her classmate said she was going to have a party that night.
    I -> she
    Thì hiện tại đơn -> thì quá khứ đơn (am -> was)
    5. Phong asked Peter if he enjoyed reading.
    you -> he
    Thì hiện tại đơn -> thì quá khứ đơn (enjoy -> enjoyed)
    6. Hoa asked Lan if she liked sports.
    Chủ từ là ngôi thứ 3 -> giữ nguyên
    Thì hiện tại đơn -> thì quá khứ đơn (enjoy -> enjoyed)
    _____________________________________
    Câu gián tiếp:
    S1+said+(that)+S2+V(lùi thì)+…
    * Yes/No question:
    S1+asked+(S2)+(that)+if+S2+V (lùi thì)
    Chủ từ, thì, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian (nếu có) phải được thay đổi trong câu gián tiếp.
    Chủ từ là ngôi thứ 3 thì giữ nguyên
    Nếu động từ là các động từ khiếm khuyết “would, should, might, could, must” thì giữ nguyên

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới