Find out a mistake from A, B, C in each sentence 1. /More/ tourists /will come/ here /if the/ beach were /cleaner/ A

Find out a mistake from A, B, C in each sentence
1. /More/ tourists /will come/ here /if the/ beach were /cleaner/
A B C D
2 . /Do/ you doing the /housework/ / with/ Ba /at/ the moment?
A B C D
3.The /Statue/ of Liberty /is presented/ to the USA /by France/ /in 1897/.
A B C D
4. We /are/ studying /hard/ , /because/ we will pass the /exam/.
A B C D
5. /They/ /played/ /for/ the school team since /last year/.
A B C D

2 bình luận về “Find out a mistake from A, B, C in each sentence 1. /More/ tourists /will come/ here /if the/ beach were /cleaner/ A”

  1. 1.B.will come -> would come
    \rightarrow CĐK Loại 2 :
    – If – clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
    – Main – clause : Thì TLTQK : S + would + V
    2.A.Do -> Are
    \rightarrow Thì HTTD ( CNV ) : Is / Am / Are + S + V-ing ?
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : at the moment
    3.B.is presented -> was presented
    \rightarrow Câu bị động – Thì QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
    4.C.Because -> So
    \rightarrow So dùng để chỉ kết quả
    5.B.played -> have played
    \rightarrow Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : since
    \text{@ TheFox}

    Trả lời
  2. 1 will come -> would come
    – Câu điều kiện loại 2 – dấu hiệu : vế sau có were (chia QKĐ) 
    – If + S + were + … , S + would/could/might + V-inf + O 
    – Diễn tả 1 sự việc hay hành động nào đó không thể xảy ra ở hiện tại 
    2 do -> are
    – Thì HTHT – at the moment
    – Is/am/are + S + V-ing + O ? 
    – You là chủ ngữ thuộc ngôi số ít -> chia are 
    3 is presented -> was presented
    – The Statue of Liberty không thể tự thực hiện được -> Bị động 
    – Bị động thì Hiện Tại Đơn : S + was/were + Vpp + ( by O ) 
    4 because -> so 
    – because : bởi vì ( nguyên nhân)
    – Because + clause 1 , clause 2 
    – so : vì vậy (kết quả)
    – Clause 1 , so + clause 2 
    5 played -> have played
    – Thì HTHT – since last year
    – S + has/have + Vpp + O 
    – They là chủ ngữ số nhiều -> chia have 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới