Giải 10 câu , ghi âm ra 1 match B. pan C. transmit D. safety 2. A. equipment B. upset C. end D. help 3 A. folk B. mother C.

Giải 10 câu , ghi âm ra
1 match B. pan C. transmit D. safety
2. A. equipment B. upset C. end D. help
3 A. folk B. mother C. photo D. neighbor
4 A. fairy B. train C. afraid D. wait
5, A. excited B. prince C. once D. escape
6, A. south B. sound C. mouth D. touch
7. A. nice B. wife C. children D. knife
8 A. fair B. straight C. awake D. moderate
9 A. tall B. ball C. call D. adjective
10 A. worked B. looked C. naked D. cooked

1 bình luận về “Giải 10 câu , ghi âm ra 1 match B. pan C. transmit D. safety 2. A. equipment B. upset C. end D. help 3 A. folk B. mother C.”

  1. 1. D. safety (phát âm /eɪ/ còn lại âm /æ/).
    2. A. equipment (phát âm /ɪ/ còn lại âm /e/).
    3. B. mother (phát âm /ʌ/ còn lại âm /əʊ/).
    4. A. fairy (phát âm /eə/ còn lại âm /eɪ/).
    5. D. escape (phát âm /k/ còn lại âm /
    6. D. touch (phát âm /ʌ/ còn lại âm /aʊ/).
    7. C. children (phát âm /ɪ/ còn lại âm /aɪ/).
    8. A. fair (phát âm /eə/ còn lại âm /eɪ/).
    9. D. adjective (phát âm /æ/ còn lại âm /ɔː/).
    10. C. naked (âm /id/ còn lại âm /d/).
    Có 3 cách phát âm đuôi ed:
    + Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
    + Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
    + Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại.
    Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh bao gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

    giai-10-cau-ghi-am-ra-1-match-b-pan-c-transmit-d-safety-2-a-equipment-b-upset-c-end-d-help-3-a-f

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới