Giải bài giúp mình với ạ.Cảm ơn nhiều nha. III. Complete using the prepositional phrases given. for ages for a while for sale

Giải bài giúp mình với ạ.Cảm ơn nhiều nha.
III. Complete using the prepositional phrases given.
for ages
for a while
for sale
for granted
for a change
The house was ……, so we decided to buy it.
Red is not a color I would usually wear, but I think I’ll buy that red dress ……………………………
We haven’t seen the Johnsons ……………………………………! More than ten years, I think.
I’ll be gone ……………………………………You won’t have to wait long for me .
Nowadays, many children take everything ……………………………………

1 bình luận về “Giải bài giúp mình với ạ.Cảm ơn nhiều nha. III. Complete using the prepositional phrases given. for ages for a while for sale”

  1. 1. The house was for sale, so we decided to buy it.
    for sale: để bán
    Dịch nghĩa: Căn nhà được rao bán, vậy nên chúng tôi quyết định mua nó.
    2. Red is not a color I would usually wear, but I think I’ll buy that red dress for a change.      
    for a change: vì sự thay đổi
    Dịch nghĩa: Tôi không hay mặc màu đỏ, nhưng tôi nghĩ tôi sẽ mua cái váy đỏ đó vì một sự thay đổi.
    3. We haven’t seen the Johnsons for ages ! More than ten years, I think.
    for ages: đã lâu lắm rồi
    Dịch nghĩa: chúng ta đã lâu rồi không gặp Johnsons! Hơn mười năm, tôi nghĩa vậy. 
    4. I’ll be gone for a while. You won’t have to wait long for me.
    for a while: trong một khoảng thời gian ngắn
    Dịch nghĩa: tôi sẽ về nhà sớm thôi. Bạn sẽ không phải đợi lâu đâu.
    5. Nowadays, many children take everything for granted.
    for granted: luôn cho điều gì là đúng, như một sự hiển nhiên
    Dịch nghĩa: ngày nay  trẻ em coi mọi thứ là điều hiển nhiên.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới