He got up early,but he missed the fist bus => In spite of

He got up early,but he missed the fist bus
=> In spite of

2 bình luận về “He got up early,but he missed the fist bus => In spite of”

  1. Giải đáp + Giải thích bước giải:
    →  In spite of getting up early, he missed the fist bus
    → In spite of/Despite + V-ing/ cụm danh từ
    → Trong câu này, hai vế cùng chủ từ → dùng V-ing, còn khác chủ từ thì dùng cụm danh từ
    Dù dậy sớm nhưng anh ấy đã đến muộn chuyến tàu đầu tiên    

    Trả lời
  2. He got up early,but he missed the fist bus.
    $\Rightarrow$ $\text{In spite of getting up early, he missed the first bus.}$
    Giải thích : Ta có cụm từ In spite of : là cụm từ chỉ sự nhượng bộ, giúp làm rõ sự tương phản của hai hành động hoặc sự việc trong cùng một câu. Được dịch là : tuy nhiên, mặc dù.
    In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + ……
    = S + V + …in spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing.
    Trong câu này, 2 vế cùng có 1 chủ ngữ ⇒ dùng V-ing, còn khác chủ ngữ thì ta dùng cụm danh từ.
    Tạm dịch : Anh ấy dậy sớm, nhưng anh ấy đã bị lỡ chuyến xe buýt đầu tiên.
    $\text{#Xuka2k10}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới