heppp miiiiiiiiiiiiiii plssssssssssss *chuyển các câu sau thành phủ định và nghi vấn. 1, I (have)………… dinner at 7p.

heppp miiiiiiiiiiiiiii plssssssssssss *chuyển các câu sau thành phủ định và nghi vấn.
1, I (have)………… dinner at 7p.m.

?
2, I (go) ……………to school every day.

?
3, The young people ( respect)………………the elderly.

?
4, The boy ( steal)………………………. my wallet.

?

2 bình luận về “heppp miiiiiiiiiiiiiii plssssssssssss *chuyển các câu sau thành phủ định và nghi vấn. 1, I (have)………… dinner at 7p.”

  1. 1. 
    + I have dinner at 7p.m
    – I don’t have dinner at 7p.m
    ? Do you have dinner at 7p.m
    2. 
    + I go to school every day
    – I don’t go to school every day
    ? Do you go to school every day?
    3.
    + The young people respect the elderly
    – The young people don’t respect the elderly
    ? Do young people respect the elderly
    4. 
    + The boy stole my wallet
    – The boy didn’t steal my wallet.
    ? Did the boy steal your wallet?
    ____________________________________
    Thì hiện tại đơn:
    (+) S+V/V_s/V_es+…
    (-) S+don’t/doesn’t+Vinf+…
    (?) Do/Does+S+Vinf+…?
    -> Dùng để nói về sự việc diễn ra thường xuyên, những sự thật hiển nhiên, mô tả một thói quen.
    Thì quá khứ đơn:
    (+) S+V2/V_ed+…
    (-) S+didn’t+Vinf+…
    (?) Did+S+Vinf+…?
    -> Dùng để nói về sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ

    Trả lời
  2. 1 :
    + (+) I have dinner at 7 p.m
    + (-)  I don’t have dinner 7 p.m
    + (?) Do you have dinner at 7 p.m ?
    2 :
    + (+) I go to school every day
    + (-) I don’t go to school every day
    + (?) Do you go to school every day ?
    3 :
    + (+) The young people respect the elderly
    + (-) The young people don’t respect the elderly
    + (?) Do the young people respect the elderly ?
    4 :
    + (+) The boy steals my wallet
    + (-) The boy doesn’t steal my wallet
    + (?) Does the boy steal your wallet ?
    ________________________________
    $\bullet$ Cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ thường : 
    @ (+) S + V-inf / Vs / Ves + …
    @ (-) S + do/does + not + V-inf + …
    @ (?) Do/Does + S + V-inf + … ?
    – Chủ ngữ I/You/We/They/N số nhiều + V-inf / do
    – Chủ ngữ He/She/It/N số ít + Vs / Ves / does
    – Câu (+) sử dụng “I” -> (?) Sử dụng “you”
    – Câu (+) sử dụng “My” -> (?) Sử dụng “your”
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới