IX. Complete following sentences using suggested words. 35. While/ Angela/ clean/ her room,/ she / find/ her lost ear-ring.

IX. Complete following sentences using suggested words.
35. While/ Angela/ clean/ her room,/ she / find/ her lost ear-ring.
.
36. She/play/ piano/ since/ she/ be/ 10/ year/ old.
.
37. This girl/ practice/ play/ guitar/ twice/ week.
.
38. What kind/ books/ you/ like/ read/ your free time?
.

2 bình luận về “IX. Complete following sentences using suggested words. 35. While/ Angela/ clean/ her room,/ she / find/ her lost ear-ring.”

  1. 35.While Angela was cleaning her room , she found her lost ear-ring
    -> While + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2
    => Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra , hành động chỉ xảy ra 1 lúc
    36.She has played the piano since she was 10 years old
    \rightarrow Thì HTHT : S + have / has + VpII
    \rightarrow DHNB : since
    -> Đi sau ” since ” luôn chia theo thì QKĐ
    37.This girl practices playing the guitar twice a week
    \rightarrow Thì HTĐ : S + Vs / es
    \rightarrow practice + V-ing : Tập luyện
    38.What kind of books do you like reading in your free time ?
    \rightarrow Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ?
    \rightarrow Like + V-ing : Thích làm gì
    \text{# TF}

    Trả lời
  2. $35.$ While Angela was cleaning her room, she found her lost ear-ring.
    $-$ Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào:
      $+$ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
     $+$ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
    $-$ “Trong khi Angela đang dọn phòng, cô ấy tìm thấy chiếc khuyên tai bị lạc của mình”.
    $36.$ She has played the piano since she was $10$ years old.
    $-$ “since + mốc thời gian”.
    -> Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
      $+$ play $-$ played $-$ played (v.): chơi.
    $-$ Sau “since” mệnh đề chia thì quá khứ đơn.
    $-$ “Cô ấy đã tập chơi đàn piano từ khi $10$ tuổi”.
    $37.$ This girl practices playing the guitar twice a week.
    $-$ “twice a week”: chỉ tần suất lặp đi lặp lại của hành động.
    -> Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
    $-$ practice + V-ing (v.): luyện tập làm gì.
      $+$ play (v.): chơi.
    $-$ “Cô gái luyện chơi đàn ghi- ta hai lần một tuần”.
    $38.$ What kind of books do you like to read in your free time?
    $-$ “What”: đại từ nghi vấn hỏi về cái gì, điều gì.
      $+$ of + Noun: của…
    $-$ Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: Do/ Does + S + V (Bare)?
    $-$ in + Noun: trong …
    $-$ “Bạn thích đọc loại sách nào trong thời gian rảnh của mình?”.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới