I. Complete these sentences, using Simple Past Tense or Past Progressive Tense. 1. The boys (break) _____________ the window

I. Complete these sentences, using Simple Past Tense or Past Progressive Tense.
1. The boys (break) _____________ the window while they (play) _____________ football.
2. The girls (play) _____________ the piano while the boys (practice) _____________ the guitar.
3. While Philip (listen) _____________ to the radio, Sally (read) _____________ book.
4. Tom (fall) _____________ off the ladder while he (pain) _____________ the ceiling.
5. She (turn) _____________ on her computer, (read) _____________ the message on Facebook and (answer) _____________ it.
6. Paolo (teach) _____________the piano for his daughter while Paula (prepare) _____________ the dinner in dining room.
7. When I (see) _____________ the snake, I (scream) _____________ out.
8. Last Monday, while I (watch) _____________TV in the living room, the electricity (go) _____________ out.

1 bình luận về “I. Complete these sentences, using Simple Past Tense or Past Progressive Tense. 1. The boys (break) _____________ the window”

  1. 1. broke – were playing
    2. played – were practicing / practising
    3. was listening – read
    4. fell – was painting
    5. turned – read – answered
    6. taught – was preparing
    7. saw – screamed
    8. was watching – went
    ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
    ** Quá khứ đơn :
       @ Với động từ tobe :
              (+) S + was / were + O
              ( – ) S + was / were + not + O
              ( ? ) Was / were + O + … ?
       @ Với động từ thường :
              (+) S + V-ed / 2 + O
              ( – ) S + did + not + V(bare) + O
              ( ? ) Did + S + V(bare) + O?
         + Diễn tả hành động đã diễn ra và chấm dứt trong quá khứ
         + Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp hành động khác trong quá khứ
         + Diễn tả hồi ức, kỷ niệm
    ** Quá khứ tiếp diễn :
              (+) S + was / were + V-ing
              ( – ) S + was / were + not + V-ing
              ( ? ) Was / were + S + V-ing ?
         + Diễn tả hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
       + Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động xảy ra trước dùng [Quá khứ tiếp diễn], xảy ra sau dùng [Quá khứ đơn]
    ==============================
    \text{@Bulletproof Boy Scout}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới