I found my pen after I had bought a new one. -> Before I found

I found my pen after I had bought a new one.
-> Before I found

2 bình luận về “I found my pen after I had bought a new one. -> Before I found”

  1. I found my pen after I had bought a new one.
    -> Before I found my pen, I had bought a new one.
    —————————————————–
    – S + V(ed/cột 2 ) + after + S +had +P2 +….
    -> Before + S + V(ed/cột 2 ), S +had +P2 
    – Trước before là thì Quá khứ hoàn thành để diễn tả Hành động xảy ra trước  , sau before là thì Quá khứ đơn để diễn tả Hành động xảy ra sau   : để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ 
    – Hành động xảy ra trước: I had bought a new one. (Tôi đã mua một cái mới.) 
    – Hành động xảy ra sau: I found my pen (tôi tìm thấy cây bút của tôi) -> đứng sau “before” 
    TRANS: Tôi tìm thấy cây bút của mình sau khi tôi đã mua một cái mới.
    -> Trước khi tôi tìm thấy cây bút của mình, tôi đã mua một cái mới.

    Trả lời
  2. I found my pen after I had bought a new one.
    -> Before I found my pen, I had bought a new one
    ___________________________________________
    Cấu trúc: Before + QKĐ; After + QKHT
    Vì câu trên chia là “after” nên ta chỉ cần bỏ “after” ở mệnh đề thứ 2 đi và thêm “before” ở mệnh đề còn lại
    Dịch: Trước khi tôi tìm thấy cây bút của mình sau khi tôi đã mua một cái mới

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới