II. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. 1. He wishes he ________fly. A. can B.will C.shou

II. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.
1. He wishes he ________fly.
A. can B.will C.should D.could
2. They ________- in that house for 20 years.
A. live B.are living C.have lived D.lived
3. He worked very hard, ________- he passed the exam easily.
A. and B.so C.but D.because
4. Every Saturday, they play tennis ________3p.m and 5p.m.
A. from B.between C.up to D.at
5 . A new hospital ______- next year.
A. is built B.will be build C.will built D.will be built
6. “Would you like to have lunch with us?” – “ _________________.”
A. Yes, I’d love to B.Yes, I would
C.No, I wouldn’t like D.All right
7. The bus stopped at a/an ________- to get some more fuel.
A. gas station B.pond C.store D.airport
8. They often go to that _______- to pray.
A. school B.park C.shrine D.market
III. Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it.
1. 1. Lan is going to invite her friends to her birthday party.
→ Lan’s ……………………………………………………………………………………..
2. We have learnt English for four years.
→ We started………………………………………………………………………………..
3. It was cold, so I turned the heating on.
→ I turned …………………………………………………………………………………..
IV. Use the words given to make meaningful sentences.
1. She/ wish/ have/ bigger house
→……………………………………………………………………………………………
2. Rice/ grow/ tropical countries.
→……………………………………………………………………………………

2 bình luận về “II. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. 1. He wishes he ________fly. A. can B.will C.shou”

  1. 1. D ( Cấu trúc wish ở hiện tại diễn tả một điều giả định, không có thật ở hiện tại, trái với thực tế: S+ wish+ S+ QKĐ-were/ could… )
    2. C ( for 20 years → thì hiện tại hoàn thành; CT: S+ have/has+ V-ed/3+ O )
    3. B ( Dựa vào nghĩa của vế trước và vế sau, ta cần một liên từ chỉ kết quả: Anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã vượt qua kì thi một cachs dễ dàng. )
    4. A ( from … to: từ … đến …. )
    5. D ( next year → thì tương lai đơn; CT: S+ will be+ P.P+ O; build→built→built: xây dựng )
    6. A ( Đồng ý với lời mời dùng “Yes, I’d love to” )
    7. A ( Ở cuối câu có từ “fuel”-xăng dầu, vậy chọn A là đáp án hợp lý nhất; Dịch: Xe buýt dừng lại ở trạm xăng để lấy thêm xăng )
    8. C ( Ở cuối câu có từ “pray”- cầu nguyện; Dịch: Họ thường đến đền thờ để cầu nguyện )
    III.
    1. Lan’s friends are going to be invited to her birthday party. ( Bị động của thì tương lai gần: S+ am/is/are+ going to be+ P.P+ by+ O )
    2. We started to learning English four years ago. ( Chuyển từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn: S+ have/ has+ V-ed/3+ O → S+ started/ began+ V-ing+ time+ ago. )
    3. I turned the heating on because it was cold/ because the coldness ( Because+ clause; because of+ N/ NP/ V-ing/P )
    IV.
    1. She wished she had a bigger house
    – Cấu trúc wish ở hiện tại: S+ wish (es)+ S+ V-ed/2+ O
    – Dịch: Cô ấy ước có một ngôi nhà to hơn.
    2. Rice is grown in tropical countries ( Bị động của thì hiện tại đơn: S+ am/is/ are+ by+ O )

    Trả lời
  2. II.
    1-C
    2-C
    3-B
    4-B
    5-D
    6-A
    7-A
    8-C
    III.
    1. Lan’s friends are going to be invited to her party (by her)
    2. We started learning english 4 years ago
    3. I turned the heating on because it was cold
    IV.
    1.She wishs she had a big house
    2. Rice is grown in tropical countries

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới