II/ Em hãy điền since hay for vào chỗ trống: 1. I have work here .six years 2. I havent seen him .several days 3. We have

II/ Em hãy điền since hay for vào chỗ trống:
1. I have work here .six years
2. I havent seen him .several days
3. We have lived in the same house .1995.
4. He hasnt smoked the cigarette two days.
5. Nam has worked in that form .. six months
6. They have been sick . a long time .
7. Loan has been sick Wednesday .
8. He has taught English ten years .
9. She has slept.. more than 10 hours.
10. We have lived here ..for 10 years

2 bình luận về “II/ Em hãy điền since hay for vào chỗ trống: 1. I have work here .six years 2. I havent seen him .several days 3. We have”

  1. 1.for
    2. for
    3. since
    4. for
    5. for
    6. for
    7. since
    8. for
    9. for
    10. for
    -$\textit{For + khoảng thời gian}$
    – $\textit{Since + mốc thời gian}$
    Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại
    Cấu trúc hiện tại hoàn thành :
    ( + ) S + have / has + Vpp
    ( – ) S + haven’t / hasn’t +Vpp
    ( ? ) Have / Has +  S + Vpp ?
    $\text#{Vydeptraii}$

    Trả lời
  2. II
    1. for
    2. for
    3. since
    4. for
    5. for
    6. for
    7. since
    8. for
    9. for
    10. for
    ———————– 
    – Cách dùng:
    + For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time, …)
    + Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001, since 1992, …)
    -> Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
    – Cấu trúc thì HTHT:
    (+) $S + have/ has + V3/ed$
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3/ed
    + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3/ed
    (-) $S + have/ has + not + V3/ed$
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
    + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
    (?) $Have/Has + S + V3/ed?$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới