III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu: 6. The boy is very _______ of his success at school. (pride)

III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu:
6. The boy is very _______ of his success at school. (pride)
7. The soccer players have played __________. (beautiful)
8. We must learn about keeping the environment ________ . (pollute)
9. New Year’s Day is a national……….., so people don’t have to go to work. (festive)
10. Earthquakes often come together with volcanic………. (erupt)
11.They are having a ___________time in Da Lat. ( WONDER )
12. I found your present ______________ ( INTEREST)
13. A holiday by the sea is _______than a holiday in the mountains. ( GOOD)
14. We should prepare food __________before turning on the stove. ( CARE). Please phone this number for more________ ( INFORM)

2 bình luận về “III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu: 6. The boy is very _______ of his success at school. (pride)”

  1. $\text{1.proud of : tự hào về }$$\\$$\text{2.beautifully: (adv ) :đẹp mắt}$$\\$$\text{3.unpolluted : trong sạch}$$\\$$\text{4.festival (n) : lễ hội}$$\\$$\text{5.eruption(n) : sự phun trào}$$\\$$\text{6.wonderful (a) : tuyệt vời}$$\\$$\text{7.interesting (a) : tuyệt vời}$$\\$$\text{8.better than : tốt hơn}$$\\$$\text{9.carefully(adv ) : cẩn thận}$$\\$$\text{10.information(n): thông tin}$

    Trả lời
  2. 6. The boy is very _______ of his success at school. (pride)
    → Cần tính từ
    → Proud : Tự hào
    7. The soccer players have played __________. (beautiful)
    → Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ Have played
    → Beautifully
    8. We must learn about keeping the environment ________ . (pollute)
    → Cấu trúc : Keep sth adj : Để / giữ cho cái gì thế nào
    9.  New Year’s Day is a national……….., so people don’t have to go to work. (festive)
    → Cần danh từ trước tính từ National
    → Festival : Lễ hội
    10.Earthquakes often come together with volcanic……….
    → Cần danh từ trước tính từ Volcanic
    → Eruption : Sự phun trào
    11.They are having a ___________time in Da Lat. ( WONDER )
    → Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ Time
    → Wonderful : Tuyệt vời
    12. I found your present ______________ ( INTEREST)
    → Cấu trúc : Find sth adj : Cảm thấy cái gì thế nào
    → Interesting
    13. A holiday by the sea is _______than a holiday in the mountains. ( GOOD)
    → So sánh hơn
    → So sánh hơn của GoodBetter
    14. We should prepare food __________before turning on the stove. ( CARE)
    → Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ Prepare
    → Carefully
    15.Please phone this number for more________ ( INFORM)
    → Cần danh từ
    → Information : Thông tin

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới