III/ Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc : 1. She likes (wash ) her hair twice a week 2. Would you like ( dance )

III/ Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1. She likes (wash ) her hair twice a week
2. Would you like ( dance ) ..with me ?
3. We are happy ( meet ) .. you a gain
4. She was too lazy ( pass ) the exam
5. They arent strong enough ( join ) ..the football team
6. They enjoy ( play ) ..tennis .
7. She is studying hard in order (pass ) the exam .
8. Would you mind ( give ) me the bandage .
9. I can ( ride ) . a bike when I was a child .
10. She doesnt ( know ) .. how to lean the computer
e đag cần gấp ạ

2 bình luận về “III/ Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc : 1. She likes (wash ) her hair twice a week 2. Would you like ( dance )”

  1. 1. likes washing
    2. to dance
    3. to meet
    4. to pass
    5. to join
    6. playing
    7. to pass
    8. giving
    9. ride
    10. know how to clean
    Giải thích:
    1. likes washing: Đây là dạng hiện tại đơn, với động từ “like” được chia theo dạng nguyên thể (infinitive) “washing”.
    2. to dance: Đây là dạng cấu trúc “would like + to-infinitive”, trong đó động từ “like” được kết hợp với “would” và động từ “dance” được chia theo dạng nguyên thể (infinitive) “to dance”.
    3. to meet: Đây là dạng hiện tại đơn, với động từ “happy” được kết hợp với “to” và động từ “meet” được chia theo dạng nguyên thể (infinitive) “to meet”.
    4. to pass: Đây là dạng hiện tại đơn, với động từ “lazy” được kết hợp với “to” và động từ “pass” được chia theo dạng nguyên thể (infinitive) “to pass”.
    5. to join: Đây là dạng hiện tại đơn, với động từ “strong enough” được kết hợp với “to” và động từ “join” được chia theo dạng nguyên thể (infinitive) “to join”.
    6. playing: Đây là dạng hiện tại tiếp diễn, với động từ “enjoy” được kết hợp với “playing” – dạng V-ing của động từ “play”.
    7. to pass: Đây là dạng hiện tại đơn, với động từ “studying hard” được kết hợp với “in order” và động từ “pass” được chia theo dạng nguyên thể (infinitive) “to pass”.
    8. giving: Đây là dạng V-ing của động từ “give”, được sử dụng trong cấu trúc “would you mind + V-ing”.
    9. ride: Đây là dạng quá khứ đơn, với động từ “can” được kết hợp với “ride” – dạng nguyên thể (infinitive) của động từ “ride”.
    10. know how to clean: Đây là dạng hiện tại đơn, với động từ “know” được kết hợp với “how to clean” – cấu trúc bao gồm “how to” và động từ nguyên thể của “clean”. 

    Trả lời
  2. 1. washing
    – DHNB : Twice a week → HTĐ : S + V ( s / es )
    – $\textit{S + enjoy / like / adore / love + V-ing : Ai thích làm gì}$
    2. to dance
    – $\textit{Would + S + like + to Vinfi ? : Đưa ra lời gợi ý}$
    3. to meet
    4. to pass
    5. to join
    6. playing
    – $\textit{S + enjoy / like / adore / love + V-ing : Ai thích làm gì}$
    7. to pass
    8. giving
    – $\textit{Would you mind + V-ing : Bạn có phiền .. ?}$
    9. ride
    – $\textit{Clause ( QKĐ ) + When + Clause ( QKĐ )}$
    – Can + Vinfi
    10. know
    – $\textit{HTĐ : ( – ) S + do / does + not + Vinfi}$
    – – – – – – – – – – – – – – – –
    + $\textit{S + be + adj +to V : Ai như thế nào để làm gì}$ 
    $\text{#Vydeptraii}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới