in the middle of + danh từ/V-ing : nghĩa là gì
-
1. In the middle of + danh từ / Ving⇒ Đang làm việc gì đó giữa chừngEX I’m in the middle of doing my homework .– Tôi đang làm bài tập về nhà giữa chừng .
-
$\text{In the middle of + N/V-ing}$$#Nghĩa 1 – V_ing:$⇒ Busy doing something ⇔ to be busy with an activity-> Đang làm dở việc này hoặc đang làm việc này giữa chừngVD: She came home when I was in the middle of cooking dinner. (Đang nấu ăn thì cô ấy về nhà)$#Nghĩa 2 – N:$⇒ In the middle of somewhere/ a location / something or at time-> Đang ở một địa điểm nào đó, đang ở giữa một cái gì đó hoặc đang ở một khoảng thời gian nào đóVD: I’m in the middle of a conversation, call me back later. (Đang ở giữa cuộc hội thoại)She was dancing in the middle of the night. (đang khiêu vũ vào nửa đêm)—Chúc bạn học tốt!@TrFuonh