IV/ Em hãy chia động từ cho hợp thì : 1. Peter ( be ) ill for two days 2. Lan sometimes ( got) .up late in the morning . 3.

IV/ Em hãy chia động từ cho hợp thì :
1. Peter ( be ) ill for two days
2. Lan sometimes ( got) .up late in the morning .
3. He ( live ) in Japan for ten years .
4. I ( buy ) the motorbike 5 years a go.
5. My children ( play ) .. in the yard now.
6. We ( not see ) each other for a long time .
7. They ( like ) .fish ?
8. when I was a child I always ( walk ) to school .
9. I saw her while I ( shop ) yesterday .
10. He (write ) a letter to his friend at the moment
nhanh giúp e vs ạ, e đg cần gấp:(

2 bình luận về “IV/ Em hãy chia động từ cho hợp thì : 1. Peter ( be ) ill for two days 2. Lan sometimes ( got) .up late in the morning . 3.”

  1. 1. has been ( DHNB : for two days – HTHT : S + have / has + Vpp )
    2. gets ( DHNB : sometimes – HTĐ : S + V ( s / es )
    3. has lived ( DHNB : for ten years – HTHT : S + have / has + Vpp )
    4. bought ( DHNB : 5 years ago – QKĐ : S + Ved / V2 )
    5. are playing ( DHNB : now – HTTD : S + am / is / are + V-ing )
    6. haven’t seen ( DHNB : for a long time – HTHT : S + have / has + Vpp )
    7. Do / like ? ( HTĐ : Do / Does + S + Vinfi )
    8. walked ( When + S + V ( QKĐ ) , S + V ( QKĐ ) : Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp nhau )
    9. was shopping  ( While + S + V(QKTD)…,S + V(QKTD) : hai hành động đang diễn ra và kéo dài tại
    cùng 1 thời điểm )
    10. is writing ( DHNB : at the moment – HTTD : S + am / is / are + V-ing )
    $\text{#Vydeptraii}$

    Trả lời
  2. 1. was
    2. gets
    3. has lived
    4. bought
    5. are playing
    6. haven’t seen
    7. Do they like
    8. walked
    9. was shopping
    10. is writing 
    1. was: Đây là dạng quá khứ đơn của động từ “be”, được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trước thời điểm nói.
    2. gets: Đây là dạng hiện tại đơn của động từ “get”, được sử dụng để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra trong hiện tại.
    3. has lived: Đây là dạng hiện tại hoàn thành của động từ “live”, được sử dụng để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại.
    4. bought: Đây là dạng quá khứ đơn của động từ “buy”, được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    5. are playing: Đây là dạng hiện tại tiếp diễn của động từ “play”, được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
    6. haven’t seen: Đây là dạng hiện tại hoàn thành phủ định của động từ “see”, được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
    7. Do they like: Đây là câu hỏi đuôi, được sử dụng để yêu cầu xác nhận hoặc phủ định thông tin đã được nêu trước đó.
    8. walked: Đây là dạng quá khứ đơn của động từ “walk”, được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    9. was shopping: Đây là dạng quá khứ đơn của động từ “shop”, được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    10. is writing: Đây là dạng hiện tại tiếp diễn của động từ “write”, được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới