” KHÔNG CẦN LÀM BÀI TẬP NHÉ ” Mn chỉ cần giải thích các câu dưới đây là những câu thuộc loại câu điều kiện gì nhé ĐÚNG ĐỦ

” KHÔNG CẦN LÀM BÀI TẬP NHÉ ”
Mn chỉ cần giải thích các câu dưới đây là những câu thuộc loại câu điều kiện gì nhé
ĐÚNG ĐỦ = HAY NHẤT + 5 TYM + 5 VOTE 5 SAO
CẢM ƠN NHIỀU Ạ !
1/ If you are kind to me, I (be) _______ good to you.
2/ He (come) _______ if you waited.
3/ If you (ring) _______ the bell, the servant would come.
4/ If I had known that the baby was hungry, I (feed) _______ him.
5/ If it (not, rain) _______ a lot, the rice crop wouln’t grow.
6/ If today (be) _______ Sunday, we wouldn’t have to work.
7/ If she had had your address, she (write) _______ to you.
8/ We lost the match. If you (play) _______ for us, we (win) _______.
10/ They would not be paid unless they (do) _______ their work well.
12/ If I became very rich, I (build ) _______ a hospital for the poor.13/ If he (give) _______ up smoking, as his doctor orders, he will be soon well again.
14/ He (not, have) _______ an accident if he had not been driving so fast.
15/ If she (write) _______ more carefully, she might not have made too many mistakes.
16/ You would have to stay in bed unless your health (improve) _______.
17/ If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself.
18/ If I had known that you were in hospital , I (visit) ________ you.
19/ You could make much progress if you (attend) ________ class regularly.
20/ If I (know) ________ his telephone number, I would give it to you.
21/ If you (arrive) ________ ten minutes earlier, you would have got a seat.
22/ If he (study) ________ harder, he can pass an exam.
23/ She may be late if she (not hurry) ________.
24/ Tell him to ring me if you (see) ________ him.
25/ If you (speak) ________ more slowly,he might have understood you.
26/ What (you do) ________ if you got fat ?

1 bình luận về “” KHÔNG CẦN LÀM BÀI TẬP NHÉ ” Mn chỉ cần giải thích các câu dưới đây là những câu thuộc loại câu điều kiện gì nhé ĐÚNG ĐỦ”

  1. @Lingg
    Câu trúc 3 loại câu điều kiện : 
    + If 1 : If + S + Vhtđ, S + will/can + V
    + If 2: If + S + Vqkđ, S + would/could + V
    + If 3 : If + S + had + P2, S + would/could have + P2
    => Bạn tham khảo nhé ~:
    1, Đây là câu đk loại 1 vì vế if clause chia ở THTĐ
    2, Đây là câu điều kiện loại 2 vì waited chia ở TQKĐ
    3, Đây là câu đk loại 2 vì vế main clause chia ở câu đk loại 2 ( S + would + V)
    4, Đây là câu đk loại 3 vì vế if clause V chia ở TQKHT
    5, Đây là câu đk loại 2 vì vế main clause chia ở dạng S + would ( not) + V
    6, Đây là câu đk loại 2 vì vế main clause chia ở dạng S + would ( not) +V
    7, Đây là câu đk loại 3 vì vế if clause chia ở TQKHT
    8, Đây là câu đk lọi 2, diễn tả 1 sự việc không có thật ở hiện tại
    10, Đây là câu đk loại 2 vì vế main clause chia ở dạng S + would ( not) +V 
    * Unless = If … not : nếu không
    12, Đây là câu đk loại 2 vì V chia ở qkđ
    13, Đây là câu đk loại 1 vì vế main clause chia ở dạng S + will + V
    14, Đây là câu đk loại 3 vì vế if clause chia ở TQKHT
    15, Đây là câu đk loại 1 vì vế main clause chia ở dạng S + might/can +V
    16, Đây là câu đk loại 2 vì vế main clause chia ở dạng S + would + V
    17,  Đây là câu đk loại 2 vì vế main clause chia ở dạng S + would/could + V
    18, Đây là câu đk loại 3 vì V chia ở TQKHT
    19, Đây là câu đk loại 2 vì vế main clause chia ở dạng S + could + V
    20, Đây là câu đk loại 2 vì vế main clause chia ở dạng S + would + V
    21, Đây là câu đk loại 3 vì vế main clause chia ở dạng S + would have + P2
    22, Đây là câu đk loại 1 vì vế main clause chia ở dạng S + can + V
    23,  Đây là câu đk loại 1 vif vế main clause chia ở dạng S + can/might + V
    24,Đây là câu đk loại 1 ở dạng biến thể vế main clause là câu mệnh lệnh
    25, Đây là câu đk loại 1 vì vế main clause chia ở dạng S + can/might + V
    26, Đây là câu đk loại 2 vì V chia ở TQKĐ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới