Không nhận khi không có giải thích. II. Put the verbs in bracket into the correct form 1. My mother (not watch)yesterday. 2.

Không nhận khi không có giải thích.
II. Put the verbs in bracket into the correct form
1. My mother (not watch)yesterday.
2. I (buy)..this house in 2000.
3. They (be).at the seaside 2 days ago.
4. What (you/ do).last night ?
5. We usually (go).to the library on Sundays.
6. Sue can (speak)Vietnamese very well.
7. You (play).tennis with Hoa now ?
8. I used (live).on a farm when I was young.
9. They (live)……………………………….here for 20 years old.
10. .He (not study) ……………………………..Math at the moment.
11.she (play)…………………….badminton every afternoon? .
12. He used (go)…………………….. fishing when he was a child
13.Son , do you fancy (play)..badminton with me some time next week?
14.I love (listen) .to music good earphones
15.My brother likes (cook) , but he detests (do)..the dishes.
16.They enjoyed ( watch) the show very much.
17. She doesnt like (communicate) through emails.In fact, she hates (do).. it. She performs ( meet) .. people in person
18.They adore (make). and (eat).. good food

1 bình luận về “Không nhận khi không có giải thích. II. Put the verbs in bracket into the correct form 1. My mother (not watch)yesterday. 2.”

  1. 1. Did not watch
    – thì quá khứ đơn vì có từ yesterday
    2. Bought
    – thì quá khứ đơn vì có từ in 2000
    3. were
    – thì quá khứ đơn vì có từ ago
    4. Did you do
    – thì quá khứ đơn vì có từ last night
    5. Go
    – thì hiện tại đơn vì có từ usually
    6. speak
    – vì can + V
    7. Are you playing
    – hiện tại tiếp diễn vì có từ now
    8. To live
    – used + to V
    9. Have lived
    – hiện tại hoàn thành vì có từ for
    10. Is not studying
    – hiện tại tiếp diễn vì có từ at the moment
    11. does he play
    – hiện tại đơn vì có từ every
    12. To go
    – vì used to V 
    13. playing
    – vì fancy ving
    14. Listening
    – vì love + ving
    15. Cooking, doing
    – vì like ving, detest ving
    16. watching
    – vì enjoy + ving
    17. Communicating, doing, meeting
    – vì ttất cả các từ đứng trước đều phải + Ving
    18. Making, eating
    – vì adore + ving

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới