Lấy ví dụ cho các từ sau: -insect : côn trùng -pesticide: thuốc trừ sâu -herbicide: thuốc diệt cỏ -cholera:bệnh dịch tả -untr

Lấy ví dụ cho các từ sau:
-insect : côn trùng
-pesticide: thuốc trừ sâu
-herbicide: thuốc diệt cỏ
-cholera:bệnh dịch tả
-untreated water: nguồn nước chx qua sử lí

2 bình luận về “Lấy ví dụ cho các từ sau: -insect : côn trùng -pesticide: thuốc trừ sâu -herbicide: thuốc diệt cỏ -cholera:bệnh dịch tả -untr”

  1. 1. insect /ˈɪnsekt/ (n) : côn trùng
    E.g: He is scared of insects. (Cậu ấy sợ côn trùng.)
    – be scared of sth : sợ cái gì
    2. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n) : Thuốc diệt côn trùng, thuốc trừ sâu
    E.g: Excessive use of pesticides can do harm to consumers’ health. (Sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu có thể gây hại cho sức khỏe của người tiêu dùng.)
    – do harm to sb : gây hại cho ai
    3. herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/ (n) : Thuốc diệt cỏ
    E.g: Spot spraying with a herbicide may work. (Xịt tại chỗ bằng thuốc diệt cỏ có thể hoạt động.)
    4. cholera /ˈkɒlərə/ (n) : bệnh dịch tả
    E.g: In these winds, one felt the breath of the cholera. (Trong những cơn gió này, người ta cảm thấy hơi thở của bệnh dịch tả.) 
    5. untreated water /ˌʌnˈtriːtɪd ˈwɔːtə(r)/ (n) : nguồn nước chưa qua xử lí
    E.g: It’s dangerous for local people to drink untreated water. (Thật nguy hiểm cho người dân địa phương uống nước chưa qua xử lý.)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới