lm đúng kèm giải thích 5. Let’s play tennis instead of television. A. watch B. watching C. watches D. to watch 6. Email,

lm đúng kèm giải thích
5. Let’s play tennis instead of television.
A. watch B. watching C. watches D. to watch
6. Email, and chat rooms let children with friends and family members.
A.talk B.say C.speak D.communicate
7. Luckily, there are many communication techniques to help overcome .
A.foreign languages B.culture shocks C.language barriers D.sound barriers
8. I with my aunt when I go to Ha Noi next summer.
A.stay B.staying C.stayed D.will be staying
9. Do you spend a lot of time to music?
A.listen B.to listen C.listening D.to be listening
10. How many times have I told you football in the street?
A.not to play B.do not play C.not playing D.will not play

2 bình luận về “lm đúng kèm giải thích 5. Let’s play tennis instead of television. A. watch B. watching C. watches D. to watch 6. Email,”

  1. 5.Let’s play tennis instead of _____ television.
    A.watch B.watching C.to watch D.watches
    instead of + Ving: thay vì làm j đó
    6. Email, and chat rooms let children with friends and family members.
    A.talk B.say C.speak D.communicate
    Chia động từ theo sau “let”
    7. Luckily, there are many communication techniques to help overcome .
    A.foreign languages B.culture shocks C.language barriers D.sound barriers
    Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án language barriers là phù hợp nhất
    Tạm dịch: May mắn thay, có rất nhiều kỹ thuật giao tiếp giúp vượt qua rào cản ngôn ngữ.
    8. I with my aunt when I go to Ha Noi next summer.
    A.stay B.staying C.stayed D.will be staying
    (next week => thì tương lai)
    9. Do you spend a lot of time to music?
    A.listen B.to listen C.listening D.to be listening
    spend a lot of+ v-ing
    10. How many times have I told you football in the street?
    A.not to play B.do not play C.not playing D.will not play
    tell sb not to V: bảo ai ko làm gì

    Trả lời
  2. 1.B
    ->instead of + Ving : thay vì
    2.D
    ->let sb + V : để ai làm gì
    3.C
    ->language barriers : rào cản ngôn ngữ
    4.D
    ->Trong tương lai: When + S + V(HTĐ)…,  S + V(TLĐ)
    5.C
    ->spend time + Ving : dành thời gian làm gì
    6.A
    ->tell sb to do sth : nói với ai làm gì
    #Cam

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới