mng làm giúp mình bài ielts speaking task 2 này,vt một bài văn để nói trong vòng 2 phút(ko biết có thể bỏ qua,có thể viết bằn

mng làm giúp mình bài ielts speaking task 2 này,vt một bài văn để nói trong vòng 2 phút(ko biết có thể bỏ qua,có thể viết bằng tiếng việt nếu quá khó
Topic 1:Describe a small business would you like to start and explain why would like to start this business
Topic 2:Describe a job which you thik you would be good at.Explain why u think u would be good at it
Topic3:Describe an enviromental problem in Hanoi,explain what do you think could be done to solve it
Topic4:Describe a place in ur country that is know for its natural beauty,explain why this place is considered to be so beautiful

1 bình luận về “mng làm giúp mình bài ielts speaking task 2 này,vt một bài văn để nói trong vòng 2 phút(ko biết có thể bỏ qua,có thể viết bằn”

  1. Một số phrase về topic Business
    • to balance the books: không tiêu nhiều hơn số tiền bạn kiếm được, không “vung tay quá trán”
    • to be self-employed/to work for yourself: làm việc cho chính mình, tự mình làm chủ kinh doanh của bản thân
    • to cold call: thực hiện cuộc gọi bán hàng cho ai đó mà không xin phép họ trước
    • cut throat competition: khi một công ty bán hạ giá, buộc các công ty khác phải hạ giá theo để cạnh tranh, đôi khi đến mức mà việc kinh doanh trở nên thua lỗ
    • to do market research: thực hiện nghiên cứu thị trường
    • to draw up a business plan: lên kế hoạch kinh doanh
    • to drum up business: thúc đẩy kinh doanh, tìm kiếm khách hàng
    • to earn a living: kiếm tiền
    • to go bust/to go under: phá sản, làm ăn thua lỗ phải đóng cửa
    • cash flow: tiền ra, tiền vào trong cuộc kinh doanh
    • to go into business with: hợp tác để bắt đầu hoặc mở rộng kinh doanh
    • to go it alone: tự bắt đầu kinh doanh
    • to have a web presence: có một trang web hoặc hồ sơ trên mạng xã hội để giới thiệu doanh nghiệp của bạn
    • to launch a product: bắt đầu bán và quảng bá sản phẩm
    • to lay someone off: doanh nghiệp kết thúc hợp đồng với nhân viên
    • lifestyle business: một doanh nghiệp được thành lập chỉ để mang lại thu nhập vừa đủ
    • to make a profit: kiếm được nhiều tiền hơn chi phí để điều hành công việc kinh doanh
    • niche business: một doanh nghiệp phục vụ một thị trường nhỏ, cụ thể
    • to raise a company profile: làm cho nhiều người biết đến doanh nghiệp hơn
    • to run your own business: tự làm kinh doanh, tự mở doanh nghiệp cho mình
    • sales figures: báo cáo về thu nhập mà một công ty tạo ra thông qua việc bán các sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ
    • to set up a business: bắt đầu kinh doanh
    • stiff competition: cạnh tranh mạnh mẽ từ các công ty khác trong cùng lĩnh vực làm việc
    • to take on employees: tuyển dụng nhân viên
    • to take out a loan: mượn tiền
    • to win a contract: khi một doanh nghiệp thành công ký được, giành được hợp đồng làm việc với một cá nhân hoặc một doanh nghiệp khác

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới