My mother is_______________ doing her housework now A. busy B. busy with C. busy i D. busy to

My mother is_______________ doing her housework now
A. busy
B. busy with
C. busy i
D. busy to

2 bình luận về “My mother is_______________ doing her housework now A. busy B. busy with C. busy i D. busy to”

  1. – Giải đáp : A
    – Cấu trúc be busy V-ing : bận làm gì
    – Thường thì : Adj + to -V, nhưng mà busy là trường hợp đi cùng  V-ing.
    – Cấu trúc mệnh đề hoàn chỉnh : S + V/tobe + ….
    – Cấu trúc THTTD : 
    +) S + am/is/are + V-ing
    -) S + am/is/are + not + V-ing
    ?) Am/Is/Are +S +V-ing

    Trả lời
  2. => a, busy
    – Dhnb: now ( thì HTTD )
    – Tạm dịch: Mẹ tôi đang bận làm việc nhà bây giờ
    – Cấu trúc:
    (+) S + am/is/are + V-ing
    (-) S + am/is/are+not + V-ing
    (?) Am/is/are + S + V-ing
    – Thường được dùng trong trường hợp những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng lại biết thời gian
    @ Lưu ý:
    – I + am
    – He/she/it + is
    – We/you/they + are
    $\color{red}{\text{#Kem sicula}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới