Những từ cọng với ”to V” Hứa vote 5* :))))))))))))))))))))

Những từ cọng với ”to V”
Hứa vote 5* :))))))))))))))))))))

2 bình luận về “Những từ cọng với ”to V” Hứa vote 5* :))))))))))))))))))))”

  1. – decide + to V : quyết định làm gì
    – intend + to V : có ý định làm gì
    – plan + to V : lên kế hoạch làm gì
    – manage + to V : xoay sở làm gì
    – ask sb + to V : Nhờ ai làm gì
    – tell sb + to V : Dặn ai làm gì
    – fail + to V : thất bại trong việc làm gì
    – promise + to V : Hứa làm gì
    – refuse + to V : Từ chối làm gì
    – agree + to V : Đồng ý làm gì
    – want + to V = would like + to V : Muốn làm gì
    – like + to V : Thích làm gì
    – love + to V : Thích làm gì
    – hate + to V : Ghét làm gì
    – prefer + to V : Quyết định làm gì hơn là làm gì
    – offer + to V : Đề nghị làm việc gì
    – volunteer + to V : Tình nguyện làm gì
    – remember + to V : Nhớ làm gì
    – forget + to V : Quên làm gì
    => Trên đây chỉ là một số động từ + to V thường gặp , vẫn còn rất nhiều , bạn tham khảo ạ !
    \text{# Kirigiri}

    Trả lời
  2. những từ +to_V: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavor, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want,…
    các từ mà cậu yêu cầu: love, like, hate, prefer, … (lâu r k ôn, k nhớ rõ nữa, xin lũi nha)
    nếu đc thì cho mik xin hn ạ, chúc c học tốt <3

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới