1.She (have). a headache. She (take). a rest at this time. 2. What……… (you/think) about the

1.She (have). a headache. She (take). a rest at this time.

2. What……… (you/think) about the war?

– it ……… (be) meaningless to this world

3. What (Susie/do) tomorrow? – she………… (go) on

picnic with her friends

4. She (always / talk). in class and our teacher (not like). this.

1 bình luận về “1.She (have). a headache. She (take). a rest at this time. 2. What……… (you/think) about the”

  1. 1 has – is taking
    – Ai bị cái gì ở hiện tại => HTĐ: S + V (s/es)
    – Câu sau có at this time => HTTD: S + is/am/are + V-ing 
    2 do you think – was
    – Ai nghĩ về cái gì như nào ở hiện tại -> HTĐ: Do/does + S + V?
    – “war: chiến tranh” đã xảy ra rồi => câu sau ở QKĐ: S + was/were + …..
    3 are Susie doing – is going
    – Dùng thì HTTD để diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch trước trong tương lai gần
    – Tạm dịch: Susie sẽ làm gì vào ngày mai? – Cô ấy sẽ đi dã ngoại với bạn
    4 is always talking – doesn’t like
    – Có always => HTĐ: S + don’t/doesn’t + V
    – Vế trước dùng HTTD để phàn nàn về một chuyện nào đó: Cô ấy luôn luôn nói chuyện trong lớp học ….

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới