Cấu trúc: say something + giới từ (about, with…) say (to somebody) (that) + Clause: nói (với ai) (rằng) + vế c

Cấu trúc:

say something + giới từ (about, with…)

say (to somebody) (that) + Clause: nói (với ai) (rằng) + vế câu

Cho mình 1 câu khẳng định, phủ định, nghi vấn về cấu trúc “say to”.

2 bình luận về “Cấu trúc: say something + giới từ (about, with…) say (to somebody) (that) + Clause: nói (với ai) (rằng) + vế c”

  1.  Say something + giới từ (about, with…):
    ⇒ Hiển thị một người hoặc một sự vật cụ thể như thế nào
    → VD: The way he drives says a lot about his character.
    → Tạm dịch: Cách anh ấy lái (xe) nói được rất nhiều về tính cách của anh ấy
    Say (to somebody) (that) + Clause:
    ⇒ Nói với ai điều gì
    → VD: Linda said to her mother that she would do it the following day
    → Tạm dịch :Linda nói với mẹ cô rằng cô ấy sẽ làm việc đó này hôm sau
     Say to: Nói với
    → VD: (+) He says something very humorous to her, which makes her laugh all day.
    → Tạm dịch: Anh ấy nói điều gì đó hài hước khiến cô ấy cười cả ngày.
    → VD: ( – ) I don’t say to her anything because she will be sad
    → Tạm dịch: Tôi không nói với cô ấy bất cứ điều gì vì cô ấy sẽ buồn
    → VD: ( ? ) Did you say something to David yesterday?
    → Tạm dịch: Bạn có nói gì đó với David ngày hôm qua không?

    Trả lời
  2. * Say something + giới từ (about, with…):
    ⇒ Hiển thị một người hoặc một sự vật cụ thể như thế nào
    → VD: The way he drives says a lot about his character.
    → Tạm dịch: Cách anh ấy lái (xe) nói được rất nhiều về tính cách của anh ấy
    * Say (to somebody) (that) + Clause:
    ⇒ Nói với ai điều gì
    → VD: Linda said to her mother that she would do it the following day
    → Tạm dịch :Linda nói với mẹ cô rằng cô ấy sẽ làm việc đó này hôm sau
    * Say to: Nói với
    → VD: (+) He says something very humorous to her, which makes her laugh all day.
    → Tạm dịch: Anh ấy nói điều gì đó hài hước khiến cô ấy cười cả ngày.
    → VD: ( – ) I don’t say to her anything because she will be sad
    → Tạm dịch: Tôi không nói với cô ấy bất cứ điều gì vì cô ấy sẽ buồn
    → VD: ( ? ) Did you say something to David yesterday?
    → Tạm dịch: Bạn có nói gì đó với David ngày hôm qua không?
    You can't use 'macro parameter character #' in math mode

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới