Hãy viết công thức và dấu hiệu nhận biết chi tiết về thì hiện tại đơn và hiện tai hoàn thành và hiện tại tiếp diễn L

Hãy viết công thức và dấu hiệu nhận biết chi tiết về thì hiện tại đơn và hiện tai hoàn thành và hiện tại tiếp diễn

Làm chi tiết vào nhé để mình còn học

2 bình luận về “Hãy viết công thức và dấu hiệu nhận biết chi tiết về thì hiện tại đơn và hiện tai hoàn thành và hiện tại tiếp diễn L”

  1. Hiện tại đơn: 
    Cấu trúc
    (+) S + V (s/es) + O
    (-) S + don’t/ doesn’t + V + O.
    (?) Do/ Does + S + V + O?
    Cách dùng
    – Dùng để diễn tả một hành động xảy ra ở hiện tại.
    – Lịch trình tàu xe,…
    – Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
    – Một thói quen, sở thích.
    Dấu hiệu nhận biết
    – always, sometimes, rarely, usually,….
    – in the morning/afternoon/evening/….
    – every day/night/month/week/….
    Hiện tại tiếp diễn
    Cấu trúc
    (+) S + is/am/are + V_ing. (is: he, she, it – am: I – are: you/we/they)
    (-) S + is/am/are + not + V_ing.
    (?) Is/ Am/ Are + S +V_ing?
    Cách dùng
    – Dùng để diễn tả một hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói.
    – Dùng để phàn nàn.
    – Dùng cho một dự định trong tương lai.
    – Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.
    – Dùng để diễn tả hai hành động xảy ra song song.
    Dấu hiệu nhận biết
    – today/ tonight.
    – now.
    – ….
    Hiện tại hoàn thành
    Cấu trúc
    (+) S + have/ has + P2. (have: I/you/we/they – has: he/she/it)
    (-) S + haven’t/ hasn’t + P2.
    (?) Have/ Has + S + P2?
    Cách dùng
    – Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just).
    – Số lần thực hiện hành động.
    – Kinh nghiệm bản thân.
    – Dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra ở quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.
    – Diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ, tiếp tục xảy ra ở hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai.
    Dấu hiệu nhận biết
    – already, just, yet, never, ever, since, for,…..
    – so far = until now = up to now.
    _Đây là toàn bộ những gì tớ có thể giúp cậu, chúc cậu học tốt nhé!!!_

    Trả lời
  2. @ Hiện tại đơn:
    – Công thức:
    (+) S + V (s/es) | S + is/am/are + adj/N
    (-) S + do/does + not + V | S + is/am/are + not + adj/N
    (?) Do/does + S + V? | Is/am/are + S + adj/N?
    + Trong đó: do -> dành cho S số nhiều: I, you, we, they; does -> dành cho S số ít: he, she, it
    + is => S số ít: he, she, it; I đi với to be là am; are -> S số nhiều: you, we, they
    – DHNB :
    + Có các trạng từ chỉ tần suất: usually, often, never, frequently, rarely, sometimes, always, regularly, ….
    + every + day/month/year/week/…: mỗi ngày/tháng/năm/tuần/….
    + once/twice/số đếm + times + a + day/month/….: bao lần một ngày/tháng….
    @ Hiện tại hoàn thành:
    – Công thức:
    (+) S + have/has + PII
    (-) S + have/has + not + PII
    (?) Have/has + S + PII?
    + Trong đó: have -> dành cho S số nhiều: I, you, we, they; has -> dành cho S số ít: he, she, it
    – DHNB :
    + just = recently = lately: vừa mới
    + up to now = so far = until now = up to the present: cho đến bây giờ
    + since + mốc thời gian trong quá khứ (VD: since 1999): từ khi….
    + for + khoảng thời gian (VD: 2 days, one month, …)
    + never: chưa từng, không bao giờ
    + ever: đã từng
    + before: trước đây
    + already: đã, rồi
    + so sánh hơn nhất + clause (HTHT) (VD: this is the most beautiful dress I have ever seen: đây là bộ váy đẹp nhất mà tôi từng thấy)
    + This is the first (second/only…) time + thì hiện tại hoàn thành
    @ Hiện tại tiếp diễn:
    – Công thức:
    (+) S + is/am/are + V-ing
    (-) S + is/am/are + not + V-ing
    (?) Is/am/are + S + V-ing?
    – DHNB : có các trạng từ:
    + now: bây giờ 
    + right now: ngay bây giờ
    + at the moment: ngay lúc này
    + at present: hiện tại
    + Có các thán từ: look! (nhìn kìa); keep silent! (giữ yên lặng)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới