V. Rewrite the sentences using the words given m. 1. People recycle old car tires to make shoes and s

V. Rewrite the sentences using the words given m.

1. People recycle old car tires to make shoes and sandals

Trả lời Old car tires

2 Keeping the environment clean is very important

Trả lời It’s

3. We are going to clean the environment. We are ready.

Trả lời We are

4. They will show the time machine to the public when they finish it

Trả lời The time machine

V. Give the correct form of the verbs

1. It is not difficult (remember)………3r

2 Millions of old car tires (throw)………. ..away every year

3.1 promise 1 (study)……….harder

4. John moved to a new flat so as (be)………..near his work

UNIT 11

1.Choose the word that has the underlined part pronounced different from the others.

A sEAt B grEAt C.sEAside D. bEach

2. A. revive b. tIght c descrIbe d vIctim

3.A. sights B. flights c villages d trIbes D. villages

II. Circle the best option to complete ruch sentence

4. Do you mind………..the door? No I don’t mind.

5. Would you mind closing the door?…………….

A. No, I’m afraid not

B. No, of one not

C. No, I can’t d. No thank you

6 Would you mind it’…….photo? B taken C. took d taking

A take

7. John is………….in the history of Viet Nam

A interesting

C interest d interests

B interested

8. The old lamp …………….Cinturest in Cluna is five dollars.

A. make B.made C. making D. to make

9. The boy ……. a book is Ba

A read B: to read c reads d Dreading

10. The man …..in the garden is my grandfather.

A is working

C. worked

B . works

D.working

1 bình luận về “V. Rewrite the sentences using the words given m. 1. People recycle old car tires to make shoes and s”

  1. 1.Old car tires are recycled to make shoes and sandals
    →Cấu trúc câu bị động thì HTĐ: S+ is/are +Vpp + by…
    →by+ he,her,they,people… không cần viết
    2.It’s very important to keep the environment clean.
    ⇒Công thức: It’s + adj+ to V
    3.We are ready to clean the environment.
    ⇒Tạm dịch: Chúng ta sẵn sàng để dọn môi trường.
    4.The time machine will be shown to the public when they finish it.
    ⇒Cấu trúc câu bị động thì TLĐ: S+ will be+ Vpp + by….
    V.
    1.to remember
    ⇒Công thức: It’s adj + to V
    2.are thrown
    ⇒Dấu hiệu: every year
    ⇒Thì HTĐ ⇒ Câu bị động thì HTĐ: S+ is/are +Vpp…
    3.to study
    ⇒Công thức: promise+ to V
    4.to be
    ⇒Công thức: so as to V
    Unit 11
    1.B (âm a dài khác với a ngắn)
    2.D ( âm ơ ngắn khác với âm ai)
    3.C ( âm i khác với âm ai)
    4.opening
    →Công thức: Do you mind + VIng?
    5.D
    ⇒Tạm dịch: Bạn có phiền đóng cửa? Không, cảm ơn
    6.A
    ⇒Công thức: Would you mind if + S + V?
    7.B
    ⇒Cụm interested in: thích
    8.B
    ⇒Mệnh đề quan hệ rút gọn
    ⇒Tạm dịch: Chiếc đèn cũ được làm ở Cinturest ở Cluna giá 5 dollar.
    9.D
    ⇒Mệnh đề quan hệ rút gọn
    ⇒Tạm dịch: Cậu bé đang đọc sách là Ba
    10.D
    ⇒Mệnh đề quan hệ rút gọn
    ⇒Tạm dịch: Người đàn ông đang làm ở vườn là ông tôi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới