Question tag She won’t mind if I don’t come,….? If it had not been raining, she would have gone out,…? I told you he wasn

Question tag
She won’t mind if I don’t come,….?
If it had not been raining, she would have gone out,…?
I told you he wasn’t here,…?
We’d better work hard,….?

2 bình luận về “Question tag She won’t mind if I don’t come,….? If it had not been raining, she would have gone out,…? I told you he wasn”

  1. $@dream$
    1, will she
    -> Khi có câu điều kiện, câu hỏi đuôi chia theo mệnh đề chính
    (She won’t mind)
    -> Mệnh đề chính thế khẳng định nên câu hỏi đuôi thể phủ định
    -> S + won’t + V-inf + … , will + S?
    2, wouldn’t she
    -> S + would + V + … , wouldn’t + S?
    3, was he?
    -> Câu hỏi đuôi chia theo mệnh đề sau mệnh đề bày tỏ ý kiến (he wasn’t here)
    -> S + wasn’t + …, was + S?
    4, hadn’t we
    -> S + had better/’d better + V-inf + …, hadn’t + S?

    Trả lời
  2. 1. will she?
    Ở câu điều kiện, ta dựa theo mệnh đề chính để đặt câu hỏi đuôi
    Chuyển thể: mệnh đề chính thể phủ định chuyển sang câu hỏi đuôi thành khẳng định
    Dùng động từ khiếm khuyết: will
    Đại từ: she
    2. wouldn’t she?
    Ở câu điều kiện, ta dựa theo mệnh đề chính để đặt câu hỏi đuôi
    Chuyển thể: mệnh đề chính thể khẳng định chuyển sang câu hỏi đuôi thành phủ định
    Dùng động từ khiếm khuyết: would
    Đại từ: she
    3. was he?
    Ở câu gián tiếp, câu hỏi đuôi được chia theo mệnh đề đứng sau “told” hay “said”
    Chuyển thể: phủ định -> khẳng định
    Sử dụng tobe như mệnh đề được chia: was
    Đại từ: he
    4. hadn’t we?
    ‘d là viết tắt của trợ động từ had
    Chuyển từ khẳng định ở câu trần thuật sang phủ định ở câu hỏi đuôi
    đại từ: we

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới