Sắp xếp từ if hoặc unless cho câu hợp nghĩa 1. We train harder,we’ll lose this match 2. I’ll get back later, i phone yo

Sắp xếp từ if hoặc unless cho câu hợp nghĩa
1. We train harder,we’ll lose this match
2. I’ll get back later, i phone you

2 bình luận về “Sắp xếp từ if hoặc unless cho câu hợp nghĩa 1. We train harder,we’ll lose this match 2. I’ll get back later, i phone yo”

  1. – CĐK Loại 1 : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
    + If – clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
    + Main – clause : Thì TLĐ : S + will + V
    1.Unless we train harder , we’ll lose this match
    2.I’ll get back later , if I phone you
    \text{# TF}

    Trả lời
  2. 1. Unless we train harder,we’ll lose this match.
    2. I’ll get back later, if i phone you.
    @ Kiến thức :
    – Câu điều kiện loại 1 : If S + V hiện tại , S + will/can/may + V-inf
    => Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại , tương lai
    – Unless = if not : nếu không

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới