sắp sếp 1. it /first time/ painting /display/ public. 2. Feel/tired /in spite/sleep/ 8 hours 3. Sally /work/ too hard/ rea

sắp sếp
1. it /first time/ painting /display/ public.
2. Feel/tired /in spite/sleep/ 8 hours
3. Sally /work/ too hard/ really/ need/ rest.
4. Mr. Collins /great hurry/ because/ late/ work.
5. If /you/ not stop/drive/fast/ you /trouble/ police.
6. Jones / study/ law/ preparation / join / fathers law firm.
7. I /want/ take / Mary/ lunch/ return/ her /kindness / my mother.
8. I / agree/ you / principle/ but/ I/ not approve/ the way / you/ carry/ your plan.
9. When / she/ get/ off / train/ it/ rain / heavily. When she got off the train it was raining heavily.
10. Because/ rain/ we / have/ take/ taxi/ hotel.

1 bình luận về “sắp sếp 1. it /first time/ painting /display/ public. 2. Feel/tired /in spite/sleep/ 8 hours 3. Sally /work/ too hard/ rea”

  1. 1 It was the first time that the painting was displayed in public.
    2. In spite of sleeping for 8 hours, I feel tired.
    3. Sally has been working too hard and really needs to rest.
    4. Mr. Collins is in a great hurry because he is late for work.
    5. If you do not stop driving fast, you will get into trouble with the police.
    6. Jones is studying law in preparation for joining his father’s law firm.
    7. I want to take Mary to lunch to return her kindness to my mother.
    8. I agree with you in principle, but I do not approve of the way you are carrying out your plan.
    9. When she got off the train, it was raining heavily.
    10. Because of the rain, we had to take a taxi to the hotel.
    Giải thích:
    1. Câu này có cấu trúc Chủ ngữ – Động từ – Tân ngữ – Tính từ – Trạng từ. nói về lần đầu tiên một thứ gì đó được trưng bày công khai.
    2. Câu này sử dụng giới từ “in spite of” để diễn đạt sự tương phản. nói về cảm giác mệt mỏi mặc dù đã ngủ đủ giấc.
    3. Câu này có cấu trúc Chủ ngữ – Động từ – Trạng từ – Trạng từ – Động từ – Tân ngữ. nói về Sally cần nghỉ ngơi vì đã làm việc quá sức.
    4. Câu này có cấu trúc Chủ ngữ – Động từ – Tân ngữ – Mệnh đề.
    5. Nó nói về Mr. Collins đang vội vì muộn đi làm. Câu này là câu điều kiện sử dụng từ “if” và “will.” nói về hậu quả của việc lái xe nhanh.
    6. Câu này có cấu trúc Chủ ngữ – Động từ – Tân ngữ – Giới từ – Động từ – Tân ngữ. nói về Jones học luật để gia nhập văn phòng luật của cha mình trong tương lai.
    7. Câu này có cấu trúc Chủ ngữ – Động từ – Vị ngữ – Tân ngữ – Động từ – Danh từ sở hữu – Tân ngữ. nói về việc đưa Mary đi ăn trưa để đáp lại sự tử tế của mẹ người nói.
    8. Câu này sử dụng từ “but” để diễn đạt sự tương phản. nói về việc đồng ý với ai đó về nguyên tắc nhưng không đồng ý với cách thức họ thực hiện kế hoạch.
    9. Câu này ở thì quá khứ và nói về sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
    10. Câu này có cấu trúc Giới từ – Danh từ – Đại từ – Động từ – V-ing – Giới từ – Danh từ. nói về việc đi taxi do trời mưa.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới