she( finish)_______ the English course this week . =>

she( finish)_______ the English course this week .
=>

2 bình luận về “she( finish)_______ the English course this week . =>”

  1. she( finish)__has finished_____ the English course this week .
    (lý do: đây là hành động đã xảy ra mà vẫn còn kết quả lưu ở hiện tại=> sử dụng thì hiện tại hoàn thành)

    Trả lời
  2. She has finished the English course this week
    $\rightarrow$ Có this week là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành $\rightarrow$ chia thì hiện tại hoàn thành
    $\rightarrow$ Công thức thì hiện tại hoàn thành là have/has + Vpp
    $\rightarrow$ finish $\rightarrow$ has finished vì she số ít
    Chúc bạn học tốt, xin hay nhất ạ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới