Thêm từ để tạo câu hoàn chỉnh 1. Next year/ I/ study/ Hanoi capital -> 2. Blankets and food/have/ give out/ to/ homeless peop

Thêm từ để tạo câu hoàn chỉnh
1. Next year/ I/ study/ Hanoi capital
->
2. Blankets and food/have/ give out/ to/ homeless people
->
3. How about/go Da Lat/ this summer vacation?
->
4. He/used/swim/river/When/be/young

2 bình luận về “Thêm từ để tạo câu hoàn chỉnh 1. Next year/ I/ study/ Hanoi capital -> 2. Blankets and food/have/ give out/ to/ homeless peop”

  1. 1. Next year I will study in Hanoi Capital. 
    – DHNB : “Next year” -> TLĐ : S + will + V-inf + …
    – Dịch: Năm tới tôi sẽ học ở Thủ đô Hà Nội.
    2. Blankets and food have been given out to homeless people. 
    – Bị động HTHT : S + has/have + been + V3/ed ( by O ).
    – Dịch: Chăn và thức ăn được phân phát cho những người vô gia cư.
    3. How about going to Da Lat this summer vacation?
    – How about + V-ing? -> Dùng để đưa ra ý kiến, đề nghị
    – Dịch: Hè này đi Đà Lạt thì sao nhỉ?
    4. He used to swim in the river when he was young.
    – used to V-inf : đã từng làm gì (bây giờ thì không còn)
    – Dịch: Anh ấy đã từng bơi trên sông khi còn nhỏ.

    Trả lời
  2. 1. Next year I will study in Hanoi Capital. 
    -> Cấu trúc: Thì TLĐ: S + will + V(bare) -> DHNB: Next year
    -> Tạm dịch: Năm tới tôi sẽ học ở Thủ đô Hà Nội.
    2. Blankets and food have been given out to (the) homeless people. 
    -> Cấu trúc: Câu bị động thì HTHT: S + have/has + been + V3/ed + (by O)
    -> Tạm dịch: Chăn và thức ăn được phân phát cho những người vô gia cư.
    3. How about going to Da Lat this summer vacation?
    -> Cấu trúc: How/What + about + V-ing?
    -> Tạm dịch: Hè này đi Đà Lạt thì sao nhỉ?
    4. He used to swim in the river when he was young.
    -> Cấu trúc: S + used to + V(bare) + when + S + was/were + adj ~ đã từng làm gì
    -> Tạm dịch: Anh ấy đã từng bơi trên sông khi còn nhỏ.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới