There isn’t a footbal match on TV this evening , so they’re going out. If 2. You can’t pass the exam. You don’t study hard. U

There isn’t a footbal match on TV this evening , so they’re going out.
If
2. You can’t pass the exam. You don’t study hard.
Unless

2 bình luận về “There isn’t a footbal match on TV this evening , so they’re going out. If 2. You can’t pass the exam. You don’t study hard. U”

  1. 1. If there were a football match on TV this evening, they wouldn’t go out.
    2. Unless you study hard, you can’t pass the exam.
    ————
    *Câu điều kiện: 
    – Loại 2: $\text{If + S + was/were + adj/N, S + would/could + V-bare}$
    – Loại 1: $\text{If/Unless + S + V-(s/es), S + will/can/shall + V-bare}$
    – Unless = If not

    Trả lời
  2. 1 If there were a football match on TV this evening, they wouldn’t go out
    – Câu điều kiện loại 2 -> diễn tả điều không có thật ở hiện tại:
    + Form: If + S + V (QKĐ, to be là were), S + would/could + V
    – Tạm dịch: nếu có một trận bóng đá trên TV tối nay, họ sẽ không đi ra ngoài (thực tế là không có trận bóng đá nào cả)
    2 Unless you study hard, you can’t pass the exam
    – Unless = If … not: nếu không
    – Câu điều kiện loại 1: If + S + V (HTĐ), S + will/can (not) + V
    – Tạm dịch: nếu bạn không học chăm, bạn không thể vượt qua bài kiểm tra

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới