This is the third times I (taste) __________________ this kind of food. Sue seems to have the mistaken idea that she can ___

This is the third times I (taste) __________________ this kind of food.
Sue seems to have the mistaken idea that she can ____________ without studying. (SUCCESSFUL)

2 bình luận về “This is the third times I (taste) __________________ this kind of food. Sue seems to have the mistaken idea that she can ___”

  1. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
    1. have tasted
    – $\text{This is the first/second/third time + S + have/has + V3/ed + …}$
    – $\text{Chủ từ “I” số nhiền nên ta dùng “have”}$
    2. succeed
    – Cấu trúc: S + can + V(bare): có thể làm gì trong khả năng…
    – Without + Ving
    – Successful(adj): có kết quả, mang tính thành công, thắng lợi,…
    – Succeed(v): Thành công

    Trả lời
  2. 1. have tasted
    This is the third time -> dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + PP + (O)
    2. succeed
    successful(a): tính thành công -> succeed(v)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới