V. Complete the sentences, using the given words in the brackets. 1. Mr. Brown wants to use solar energy. Mr. Brown does not

V. Complete the sentences, using the given words in the brackets.
1. Mr. Brown wants to use solar energy. Mr. Brown does not have enough money to buy necessary equipment. (but)
……………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Shakespeare died in 1616. He had written more than 37 plays before then. (by the time)
……………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Douglas fell off his bicycle last week. He has had to use crutches to walk. (since)
……………………………………………………………………………………………………………………………………
4. I turned off the lights. After that, I left the room. (before)
……………………………………………………………………………………………………………………………………
5. The frying pan caught on fire. I was making dinner at that time. (while)
……………………………………………………………………………………………………………………………………
6. I wont return my book to the library. Ill finish my research project first. (until)

1 bình luận về “V. Complete the sentences, using the given words in the brackets. 1. Mr. Brown wants to use solar energy. Mr. Brown does not”

  1. Giải đáp + Giải thích bước giải:
    1. Mr. Brown wants to use solar energy but he does not have enough money to buy necessary equipment
    → “But” được sử dụng khi muốn thêm một lời khẳng định mà có phần khác hoặc trái ngược với ý vừa được nói
    → Tạm dịch: Ông Brown muốn sử dụng năng lượng mặt trời nhưng ông không có đủ tiền để mua các thiết bị cần thiết
    2. By the time he died in 1616. Shakespeare had written more than 37 plays before then 
    → Thì HTHT: S + has/have + V3/ed + …→ dấu hiệu: by the time
    → Thì QKHT: S + V2/ed + … → dấu hiệu: before 
    → Tạm dịch: Vào thời điểm ông mất năm 1616. Shakespeare đã viết hơn 37 vở kịch trước đó
    3. Douglas has had to use crutches to walk since he fell off his bicycle last week
    → Thì HTHT: S + have/has + V3/ed + … → dấu hiệu: since
    → Thì QKĐ: S + V2/ed + … → dấu hiệu: last week
    → Tạm dịch: Douglas đã phải sử dụng nạng để đi lại kể từ khi anh ấy bị ngã xe đạp vào tuần trước
    4. I turned off the lights before leaving the room
    → Before + V(HTĐ) + V(QKĐ): hành động xảy ra trước hành động trong QK
    Tôi tắt đèn trước khi rời khỏi phòng
    5.  While I was making dinner at that time, the frying pan caught on fire 
    → While + V(QKTD) + V(QKĐ/QKTD): nói về 2 hành động xảy ra gần như cùng 1 lúc với nhau
    → Tạm dịch: Khi tôi đang làm bữa tối vào lúc đó, chảo rán đã bốc cháy
    6. I won’t return my book to the library until l finish my research project first
    → TLĐ + until + HTĐ/HTTD: nói về sự việc chưa hoàn thành 
    → Tạm dịch: Tôi sẽ không trả lại sách của mình cho thư viện cho đến khi tôi hoàn thành dự án nghiên cứu của mình trước

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới