VI. Choose the underlined part that needs correcting in each sentence below. 3. I [finish (A)] my work already. [I’m (B)] rea

VI. Choose the underlined part that needs correcting in each sentence below.
3. I [finish (A)] my work already. [I’m (B)] ready [to go (C)] for a walk [with (D)] you.
4. Acid rain [contains (A)] [harm (B)] chemicals [from (C)] factory gases which (D) damages trees, crops and buildings
5. The patient [does not (A)] [recover (B)] [unless (C)] he has [an (D)] operation.

2 bình luận về “VI. Choose the underlined part that needs correcting in each sentence below. 3. I [finish (A)] my work already. [I’m (B)] rea”

  1. 3. finish-> have finished 
    (already-> thì HTHT)
    4. harm-> harmful 
    (adj+ N(s/es))
    5. does not-> won’t
    (câu điều kiện loại 1: If+ S1+ V(s/es), S2+ will+ V-> diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
    Unless= If… not: Nếu…không)

    Trả lời
  2. 3. I finish my work already. I’m ready to go for a walk with you. (A)
    – Sửa thành have finished (đã hoàn thành) dấu hiệu : already
    I have finished my work already. I’m ready to go for a walk with you.
    Dịch: Tôi đã hoàn thành sẵn công việc của mình. Tôi đã sẵn sàng đi dạo với bạn rồi.
    4. Acid rain contains harm chemicals from factory gases which damages trees, crops, and buildings. (B)
    – Sửa thành harmful(có hại)
    Acid rain contains harmful chemicals from factory gases which damages trees, crops, and buildings.
    Dịch: Mưa axit chứa các hóa chất độc hại từ nhà máy gây hại cho cây cối hoa màu và các kiến trúc( hoặc tòa nhà)
    5. The patient does not recover unless he has an operation.(A)
    – Sửa thành won’t, cấu trúc câu điều kiện loại 1 (diễn tả một hành động có thể xảy ra ở tương lai) với Unless : Unless + mệnh đề ở hiện tại đơn (thể khẳng định)
    Dịch: Bệnh nhân sẽ không qua khỏi trừ khi anh ta có một cuộc phẫu thuật.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới