VI. Complete the sentences with the words given. 1. He/ not be able to eat/ dinner/ before/ his wife/ come home. => 2. Anna/w

VI. Complete the sentences with the words given.
1. He/ not be able to eat/ dinner/ before/ his wife/ come home.
=>
2. Anna/work/ accountant/ four years/ before/ she/ promote.
=>
3. My sister/ finish lunch/ by the time/ I/ walk/ kitchen.
=>
4. What/you/like/about/Scotland?
=>
5. English/an/official language/ Singapore.
=>
6. Earthquake survivors /find/ debris / ten days.
=>

1 bình luận về “VI. Complete the sentences with the words given. 1. He/ not be able to eat/ dinner/ before/ his wife/ come home. => 2. Anna/w”

    1. 1⇒He will not be able to eat dinner before his wife comes home. (Đây là dạng câu tương lai đơn.)
      Dịch: Anh ấy sẽ không thể ăn tối trước khi vợ anh ấy đến nhà.
    2. 2⇒Anna worked as an accountant for four years before she was promoted. (Đây là dạng câu quá khứ đơn theo thời gian quá khứ. “was promoted” là dạng bị động của động từ “promote”.)
      Dịch: Anna đã làm việc làm kế toán trong bốn năm trước khi được thăng chức.
    3. 3⇒My sister will have finished lunch by the time I walk into the kitchen. (Đây là dạng câu tương lai hoàn thành, dùng để nói về một hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước một hành động khác.)
      Dịch: Chị tôi sẽ đã xong bữa trưa trước khi tôi vào nhà bếp.
    4. 4⇒What do you like about Scotland? (Đây là dạng câu hỏi chung, dùng để hỏi về sở thích hoặc ý kiến của người nghe.).
       Dịch: Bạn thích điều gì ở Scotland?
    5. 5⇒English is an official language in Singapore. (Đây là dạng câu khẳng định về sự thật chung.)
      Dịch:Tiếng Anh là ngôn ngữ chính tại Singapore.
    6. 6⇒Earthquake survivors found debris after ten days. (Đây là dạng câu quá khứ đơn, dùng để nói về một hành động trong quá khứ đã xảy ra và kết thúc.)  
      Dịch: Người sống sót trong động đất đã tìm thấy đống đổ nát sau mười ngày.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới