VI. Complete the sentences with the words given.
1. He/ not be able to eat/ dinner/ before/ his wife/ come home.
=>
2. Anna/work/ accountant/ four years/ before/ she/ promote.
=>
3. My sister/ finish lunch/ by the time/ I/ walk/ kitchen.
=>
4. What/you/like/about/Scotland?
=>
5. English/an/official language/ Singapore.
=>
6. Earthquake survivors /find/ debris / ten days.
=>
Dịch: Anh ấy sẽ không thể ăn tối trước khi vợ anh ấy đến nhà.
Dịch: Anna đã làm việc làm kế toán trong bốn năm trước khi được thăng chức.
Dịch: Bạn thích điều gì ở Scotland?
Dịch: Người sống sót trong động đất đã tìm thấy đống đổ nát sau mười ngày.