Viết cấu trúc các dạng câu bị động trong các thì tiếng anh

Viết cấu trúc các dạng câu bị động trong các thì tiếng anh

2 bình luận về “Viết cấu trúc các dạng câu bị động trong các thì tiếng anh”

  1. 1. Chuyển sang câu bị động (Passive Voice) trong các thì hiện tại
    Thì (Tense)Chủ động (Active)Bị động (Passive voice)Hiện tại đơnS + V + O
    My brother often collects stamps.
    (Anh tôi thường sưu tầm những con tem)
    → S + be + V3 (+ by Sb/O)
    Stamps are often collected by my brother.
    (Các con tem thường được sưu tầm bởi anh tôi)
    Hiện tại tiếp diễnS + am/ is/are + V_ing + O
    She is drawing a picture.
    (Cô ấy đang vẽ một bức tranh.)
    → S + am/ is/are +  being + V3 (+ by Sb/O)
    A picture is being drawn by her.
    (Một bức tranh đang được vẽ bởi cô ấy.)
    Hiện tại hoàn thànhS + have/has + V3 + O
    They have built this house for 3 years.
    (Họ đã xây dựng ngôi nhà này được 3 năm.)
    → S + have/has + been + V3 (+ by Sb/ O)
    This house has been built for 3 years by them.
    (Ngôi nhà này đã được xây dựng được 3 năm bởi họ.)
    2. Chuyển sang câu bị động (Passive Voice) trong các thì quá khứ
    Thì (Tense)Chủ động (Active)Bị động (Passive voice)Quá khứ đơnS + V_ed + O
    She cooked this dish yesterday.
    (Hôm qua cô ấy đã nấu món ăn này.)
    → S + was/ were + V3 (+ by Sb/O)
    This dish was cooked yesterday by her.
    (Món ăn này đã được nấu hôm qua bởi cô ấy.)
    Quá khứ tiếp diễnS + was/ were + V_ing + O
    Yesterday morning she was cutting the grass.
    (Sáng hôm qua cô ấy cắt cỏ)
    → S + was/ were +  being + V3 (+ by Sb/O)
    The grass was being cut by her yesterday morning.
    (Sáng hôm qua cỏ được cắt bởi cô ấy)
    Quá khứ hoàn thànhS + had + V3 + O
    I had done all of my homework by 8PM yesterday.
    (Tôi đã hoàn thành tất cả các bài tập về nhà của mình trước 8h tối hôm qua.)
    → S + had + been + V3 (+ by Sb/O)
    All of my homework had been done by me by 8PM yesterday.
    (Tất cả bài tập về nhà của tôi đã được hoàn thành trước 8h tối hôm qua.)
    3. Chuyển sang câu bị động (Passive Voice) trong các thì tương lai 
    Thì (Tense)Chủ động (Active)Bị động (Passive voice)Tương lai đơnS + will V + O
    I will feed the dogs.
    (Tôi sẽ cho con chó ăn)
    → S + will be + V3 (+ by Sb/O)
    The dogs will be fed.
    (Con chó sẽ được tôi cho ăn)
    Tương lai gầnS + is/ am/ are going to + V inf + O
    We are going to hold a party this year.
    (Chúng tôi định sẽ tổ chức một bữa tiệc trong năm nay.)
    → S + is/ am/ are going to BE + V inf (by O)
    A party is going to be held this year by us.
    (Một bữa tiệc sẽ được tổ chức trong năm nay bởi chúng tôi.)
    Tương lai tiếp diễnS + will be + V_ing + O
    I will be washing dishes this time tomorrow.
    (Ngày mai tôi sẽ rửa chén)
    → S + will be +  being + V3 (+ by Sb/O)
    Dishes will be being washed by me this time tomorrow.
    (Ngày mai chén sẽ được tôi rửa)
    Tương lai hoàn thànhS + will have + V3 + O
    They will have completed the task by the end of January.
    (Họ sẽ hoàn thành bài tập vào cuối tháng 1)
    → S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)
    The task will have been completed by the end of January.
    (Bài tập sẽ được họ hoàn thành vào cuối tháng 1)
    4. Câu bị động (Passive Voice) với động từ khiếm khuyết
    Riêng với động từ khuyết thiếu, công thức của câu bị động có sự khác biệt một chút:
        S + modal verb + be + V3 (+ by O)
    Ví dụ:
    Children should not eat too much fast food.
    (Trẻ em không nên ăn quá nhiều thức ăn nhanh.)
     Fast food should not be eaten too much by children.
        (Thức ăn nhanh không nên được ăn quá nhiều bởi trẻ em.)
    Ngoài ra, đối với một số động từ mà theo sau đó là 1 động từ bổ trợ khác ở dạng thức “To V” hoặc “V-ing”, khi đưa về thể bị động sẽ được chia lần lượt là “to be V3/PP” và “being V3/ PP
    Câu chủ động
    Câu bị động
    Câu chủ động
    Câu bị động Want to_V Want to be p.pAvoid V-ing Avoid being ppNeed to_V Need to be p.pPrevent … from V-ing Prevent … from being ppVí dụ:
    I want to be taken care of by my mom.
    (Tôi muốn được mẹ chăm sóc)
    This car needs to be repaired.
    (Chiếc ô tô này cần được sửa chữa)
    Ví dụ:
    She avoid being complained by customers.
    (Cô ấy tránh việc bị phàn nàn bởi khách hàng)
    The government should prevent animals from being killed
    (Chính phủ nên ngăn cản việc động vật bị giết)

    Trả lời
  2. Hiện tại đơn
    S + V(s/es) + O
    S + am/is/are + P2
    Hiện tại tiếp diễn
    S + am/is/are + V-ing + O
    S + am/is/are + being + P2
    Hiện tại hoàn thành
    S + have/has + P2 + O
    S + have/has + been + P2
    Quá khứ đơn
    S + V(ed/Ps) + O
    S + was/were + P2
    Quá khứ tiếp diễn
    S + was/were + V-ing + O
    S + was/were + being + P2
    Quá khứ hoàn thành
    S + had + P2 + O
    S + had + been + P2
    Tương lai đơn
    S + will + V-infi + O
    S + will + be + P2
    Tương lai hoàn thành
    S + will + have + P2 + O
    S + will + have + been + P2
    Tương lai gần
    S + am/is/are going to + V-infi + O
    S + am/is/are going to + be + P2
    Động từ khuyết thiếu
    S + ĐTKT + V-infi + O
    S + ĐTKT + be + P2
    CÁC TỪ GẠCH CHÂN LÀ CÂU CHỦ ĐỘNG, KO GẠCH CHÂN LÀ CÂU BỊ ĐỘNG

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới