VII. Rewrite these sentences, beginning with word given. (1m) 1. Someone knocked at the door last night The door 2. The weat

VII. Rewrite these sentences, beginning with word given. (1m)
1. Someone knocked at the door last night
The door
2. The weather is bad today so we can’t go camping.
If
3. Because the soil is polluted, trees here can’t grow.
Because of
4. Since Nam was lazy, he failed the exam.
Nam was
VIII. Make complete sentences. (1m)
1. Yesterday/by/time/ we / arrive/at/ canyon, it/stop/snowing.

2. In/future if/we/travel/work/bike, we/save/lot / fuel.

2 bình luận về “VII. Rewrite these sentences, beginning with word given. (1m) 1. Someone knocked at the door last night The door 2. The weat”

  1. 1. The door was knocked last night.
    GIẢI THÍCH: Câu bị động: S + were/was + P2.
    2. If the weather wasn’t bad today, we could go camping.
    GIẢI THÍCH: ĐK2 : If + QKD, S + would/could + V.
    3. Because of the soil pollution, trees here can’t grow.
    GIẢI THÍCH: Because of + Ving/O, clause.
    4. Nam was lazy, so he failed the exam. 
    VIII:
    1.Yesterday, by the time we arrived at the canyon, it had stopped snowing.
    2. In the future, if we travel to work by bikes, we will save a lot of fuel .

    Trả lời
  2. VII
    1 The door was knocked last night.
    – Bị động QKĐ: S + was/were (not) + PII (by O)
    – Tạm dịch: Cánh cửa bị gõ vào đêm qua
    2 If the weather weren’t bad today, we could go camping
    – Câu điều kiện loại 2: If + S + V (QKĐ, to be: were), S + would/could (not) + V
    – Tạm dịch: nếu thời tiết hôm nay không xấu thì chúng tôi có thể đi dã ngoại
    3 Because of the polluted soil, trees here can’t grow
    – Because of + N/V-ing, S + V: vì … , …
    – “the soil is polluted” (S + V) -> “the polluted soil” (adj + N) -> danh từ
    – Tạm dịch: Vì đất bị ô nhiễm nên cây ở đây không thể trồng được
    4 Nam was lazy so he failed the exam
    – Since = because -> vì
    -> Since + clause (chỉ nguyên nhân), clause (chỉ kết quả): vì …. , …
    = Clause (chỉ nguyên nhân) + so + clause (chỉ kết quả): …. nên …
    VIII
    1 Yesterday, by the time we arrived at the canyon, it had stopped snowing.
    – stop + V-ing: dừng làm gì
    – by the time + clause (QKĐ), clause (QKHT): vào lúc …. thì … đã…
    – Tạm dịch: Vào hôm qua, vào lúc chúng tôi đến thì trời đã dừng rơi tuyết
    2 In the future, if we travel to work by bike, we will save a lot of fuel.
    – Câu điều kiện loại 1: If + S + V (HTĐ), S + will/can + V
    – a lot of + N (đếm được số nhiều và không đếm được): nhiều….
    – by + phương tiện (by bike)
    – Tạm dịch: Trong tương lai, nếu chúng ta đi làm bằng xe đạp, chúng ta sẽ tiết kiệm được nhiều xăng.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới