You won’t get in to see the show if you don’t have reserved seats. ( unless) You

You won’t get in to see the show if you don’t have reserved seats. ( unless)
You

2 bình luận về “You won’t get in to see the show if you don’t have reserved seats. ( unless) You”

  1. You won’t get in to see the show if you don’t have reserved seats. 
    → You won’t get in to see the show unless you have reserved seats.
    Unless + if not: nếu không
    Tạm dịch: Bạn sẽ không được vào xem buổi biểu diễn nếu bạn không có chỗ ngồi đã được đặt trước.

    Trả lời
  2. -> You won’t get in to see the show unless you have reserved seats.
    – Unless : trừ khi = if… not : nếu không (“Unless” chia thể khẳng định tương đương với “if” chia thể phủ định).
    – Câu điều kiện loại 1 -> diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
     + Mệnh đề điều kiện : Thì hiện tại đơn (V thường) ( + ) S + V(s/es) + … (“you” động từ không chia)
     + Mệnh đề chính : S + will/can/may/… + (not) + V (bare)
    – Dịch : Bạn sẽ không được vào xem buổi biểu diễn trừ khi bạn đặt trước chỗ ngồi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới