1.from your company / good response / I look forward / and seeing / to hearing / from you -> I look forward …………….

1.from your company / good response / I look forward / and seeing / to hearing / from you
-> I look forward ………………………………………………………………………
2.in the pipes / you should / there are no cracks / to make sure / get a plumber//
->You should ………………………………………………………………………………..
3.on studying / most students tried / Entrance exam / to concertate / for the coming/./
->Most students tried ………………………………………………………………

1 bình luận về “1.from your company / good response / I look forward / and seeing / to hearing / from you -> I look forward …………….”

  1. 1. from your company / good response / I look forward / and seeing / to hearing / from you
    I look forward to hearing and seeing good responses from your company from you.
    GT:  Looking forward to + V_ing:  Mong đợi, háo hứng, mong chờ điều j đó
    TD: Tôi mong được nghe và nhìn thấy phản hồi tốt từ công ty của bạn từ bạn.
    __________________________________________
    2. in the pipes / you should / there are no cracks / to make sure / get a plumber/
    You should get a plumber to make sure there are no cracks in the pipes.
    GT:     Should _ Vng.mẫu:  Nên lm điều j đó
    TD:  Bạn nên gọi thợ sửa ống nước để đảm bảo không có vết nứt nào trong đường ống.
    __________________________________________
    3. on studying / most students tried / Entrance exam / to concentrate / for the coming/./
    Most students tried to concentrate on studying for the coming Entrance exam.
    GT:     Try + to Vng.mẫu:  Cố gắng lm j đó
              Concentrate on + V_ing:  Tập trung lm gì đó
              Entrance exam:  Kỳ thi tuyển sinh
    TD:  Đa số học sinh cố gắng tập trung ôn tập cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới.
                

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới