1.He ………………….. the electricity before he started mending light switches(connection) Mình cần câu trả lời chính

1.He ………………….. the electricity before he started mending light switches(connection)
Mình cần câu trả lời chính xác và giải thích hộ mình với ạ.Giúp mình với.

2 bình luận về “1.He ………………….. the electricity before he started mending light switches(connection) Mình cần câu trả lời chính”

  1. 1 had disconnected
    => disconntect (v) : ngắt , tháo ra 
    => Before + Quá Khứ Đơn , Quá Khứ Hoàn Thành 
    => S + had + Ved/V3 + O 
    => Tạm dịch : Anh ấy đã ngắt điện trước khi anh ấy bắt đầu sửa công tắc đèn 

    Trả lời
  2. 1 . had disconnected
    – QKHT + before + QKĐ 
    – Qúa khứ hoàn thành : S + had + V3 
    – Qúa khứ đơn : S + V-ed/ V2 
    – connect ( v ) : kết nối , disconnect ( v ) : ngắt kết nối , xét về mặt ngữ nghĩa thì dùng disconnect sẽ hợp lí hơn 
    – Start + V-ing : bắt đầu làm việc gì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới