1.I found this place rather boring. => I wasn’t…………………….. => I thought…………………..

1.I found this place rather boring.
=> I wasn’t……………………..
=> I thought…………………..

2 bình luận về “1.I found this place rather boring. => I wasn’t…………………….. => I thought…………………..”

  1. $@dream$
    1, => I wasn’t very interested in this place.
    -> boring (adj): nhàm chán >< interesting (adj): thú vị
    -> Vì wasn’t mang nghĩ phủ định nên phải dùng tính từ trái nghĩa.
    -> Cấu trúc: S + to be + (not) + interested in + V-ing: (không) thích làm gì
    => I thought this place rather was boring.
    ~~~~~~~~~~
    -> Tính từ đuôi “ing” dùng để nói về tính chất của sự vật.
    -> Tính từ đuôi “ed” miêu tả suy nghĩ, tâm trạng con người.
    -> S + find + N + adj
    = S + think + N + to be + adj
    -> Thì quá khứ đơn:
    S + Ved/ V2
    S + was/ were + …

    Trả lời
  2. 1.I found this place rather boring.
    $\Rightarrow$ I wasn’t insterested in this place.
    Tạm dịch: Tôi đã không thấy thích thú với nơi này.  
    Giải thích: S + be + interested in + N/V-ing. ( Ai đó thích thú về điều gì)
    $\Rightarrow$ I thought this place rather was boring.
    Tạm dịch: Tôi đã nghĩ nơi này khá là nhàm chán. 
    Giải thích: S + think + N +  be + adj
    Thought là quá khứ của think ( Thì quá khứ )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới